Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 肯
- 止月
Hán tự
KHẲNG, KHẢI
Nghĩa
Đồng ý, ưng thuận
Âm On
コウ
Âm Kun
がえんじ.る
Đồng âm
康抗開啓慨概凱咳塡楷
Đồng nghĩa
可承認
Trái nghĩa
否不
Giải nghĩa
Khá, ừ được. Một âm là khải. Chỗ cần cốt của sự lý gì gọi là khải khính [肯綮]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tôi khẳng 肯 định người đó sẽ dừng 止lại vào đêm trăng 月.
KHẲNG định là Cô こう ấy đến Tháng 月 nên mới phải nghỉ làm 止
NGUYỆT (kinh) mà DỪNG lại => KHẲNG định là có bầu
CHỈ lên NGUYỆT và KHẲNG định
Khẳng định dừng lại dưới trăng
Khẳng định Chỉ trên mặt Trăng là có こう gái
- 1)Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng. Như khẳng định [肯定] nhận là như có vậy, thừa nhận.
- 2)Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương.
- 3)Chỗ cần cốt của sự lý gì gọi là khải khính [肯綮].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
肯定 | こうてい | sự khẳng định |
首肯 | しゅこう | sự đồng ý |
Ví dụ Âm Kun
肯定 | こうてい | KHẲNG ĐỊNH | Sự khẳng định |
肯定する | こうてい | KHẲNG ĐỊNH | Khẳng định |
肯綮 | こうけい | KHẲNG | Quan trọng chỉ |
首肯 | しゅこう | THỦ KHẲNG | Sự đồng ý |
首肯する | しゅこう | THỦ KHẲNG | Đồng ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 背延肥朋肪明祉征武胃胆朏胥胙胝柾肝肖肘肛肚醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 肯定文(こうていぶん)Câu khẳng định
- 肯定する(こうていする)Khẳng định, đồng ý