Created with Raphaël 2.1.2125346789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 巿
Hán tự

PHẾ

Nghĩa
Phổi
Âm On
ハイ
Âm Kun
Đồng âm
批廃吠
Đồng nghĩa
肝腸心
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ [肺腑]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 肺

Tháng lên thành thị () để kiểm tra hai phổi

Ở đô Thị hay bị viêm PHẾ quản

Chị Nguyệt nhà ở thành thị hút nhiều thuốc lá quá bị bệnh phổi (PhẾ)

Chị nguyệt lên thành thị mua thuốc ho bổ phế

Đầu heo, thịt heo được bán ở thành thị ăn vào xem như PHẾ phổi

  • 1)Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá.
  • 2)Nay gọi tấm lòng là phế phủ [肺腑].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がん はいがん ung thư phổi
はいせん Đỉnh phổi (y)
水腫 はいすいしゅ bệnh sưng phổi
活量 はいかつりょう sức chứa của phổi
はいえん bệnh sưng phổi; viêm phổi
Ví dụ Âm Kun
はいふ PHẾTạng phế
たんはい THÁN PHẾPhổi đen
かたはい PHIẾN PHẾMột phổi
がん はいがん PHẾUng thư phổi
はいせん PHẾ TIÊMĐỉnh phổi (y)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 育姉沛肓閙鬧市柿柬腋楝霈襲帝青棘棗幎膏製
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 肺(はい)
    Phổi
  • 肺臓(はいぞう)
    Phổi
  • 肺癌(はいがん)
    Ung thư phổi
  • 肺炎(はいえん)
    Viêm phổi
  • 肺活量(はいかつりょう)
    Dung tích phổi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm