Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỒ

Nghĩa
Hàm hồ
Âm On
Âm Kun
なんぞ
Đồng âm
護戸許互呼湖弧瑚虎壷壺虍
Đồng nghĩa
曖疑謎含訳伏覆諧虚模
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ [含胡]. Sao vậy ? dùng làm trợ từ. Rợ Hồ. Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ. Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang. Xa xôi. Giản thể của chữ [衚]. Giản thể của chữ [鬍]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 胡

Ngày xưa Hồ Xuân Hương chơi chữ lấy tên họ () đặt tên nhà là Cổ Nguyệt Đường - CỔ + NGUYỆT = HỒ ()

: Hồ Chí Minh

Đồ Cổ được giấu dưới Hồ vào đêmTrăng

Thúc thúc trồng Cây Tiêu

Ở hồ chị nguyệt rất nhiều cây cổ.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
こきゅう HỒ CUNGTiếng trung hoa kéo vi ô lông
こしょう HỒ TIÊUHồ tiêu
こちょう HỒ ĐIỆPCon bướm
椒入れ こしょういれ HỒ TIÊU NHẬPLọ đựng tiêu
蝶蘭 こちょうらん HỒ ĐIỆP LANCây lan hồ điệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごま HỒ MACây vừng
えごま HỒ MAEgoma (được nhìn thấy từ một cây kiểu beefsteak)
しろごま BẠCH HỒ MACây vừng trắng thấy (xem)
麻すり ごますり HỒ MANgười nịnh hót
麻垂れ ごまだれ HỒ MA THÙYNước xốt vừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
うろん HỒ LOẠN
うさん HỒ TÁNĐáng ngờ
散臭い うさんくさい HỒ TÁN XÚCó vẻ khả nghi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 湖葫瑚楜糊嘲蝴醐餬枯胎哨胴娟悁捐涓衷居苦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm