Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 胸
- 月匈
- 月勹凶
- 月勹凵㐅
Hán tự
HUNG
Nghĩa
Ngực
Âm On
キョウ
Âm Kun
むね むな~
Đồng âm
雄興凶熊
Đồng nghĩa
心腹愛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngực. Tấm lòng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tay vận động viên cơ bắp này có 1 hình xăm trên ngực 胸.
Chị Nguyệt Hung dữ, lồng NGỰC có 1 vết sẹo Bao quanh
Chỗ bao bọc khu vực thịt là ngực
Người có ngực to ( phụ nữ ) đến tháng rất HUNG bạo.
NGUYỆT HUNG giữ biết BAO
Chị em đến tháng ngực rối loạn.
- 1)Ngực.
- 2)Tấm lòng. Như hung khâm [胸襟], hung thứ [胸次], v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử [莊子] : Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ [喜怒哀樂,不入於胸次] (Điền Tử Phương [田子方]) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
度胸 | どきょう | sự dũng cảm; sự can đảm; sự gan góc |
胸中 | きょうちゅう | trong lòng; tâm trí; nỗi niềm; nỗi lòng |
胸像 | きょうぞう | tượng bán thân |
胸囲 | きょうい | vòng ngực |
胸毛 | むなげ | lông ngực |
Ví dụ Âm Kun
胸毛 | むなげ | HUNG MAO | Lông ngực |
胸倉 | むなぐら | HUNG THƯƠNG | Cổ áo |
胸元 | むなもと | HUNG NGUYÊN | Lõm thượng vị (giữa các xương cụt bên dưới xương ức) |
胸先 | むなさき | HUNG TIÊN | Ngực |
胸板 | むないた | HUNG BẢN | Đấu tranh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
胸座 | むねざ | HUNG TỌA | Cổ áo |
胸声 | むねごえ | HUNG THANH | Thấp đốt sém tiếng nói |
胸幅 | むねはば | HUNG PHÚC | Bề rộng của ngực (trong may đo) |
胸当て | むねあて | HUNG ĐƯƠNG | Giáp che ngực |
胸焼け | むねやけ | HUNG THIÊU | Chứng ợ nóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
度胸 | どきょう | ĐỘ HUNG | Sự dũng cảm |
気胸 | ききょう | KHÍ HUNG | Chứng tràn khí ngực |
胸囲 | きょうい | HUNG VI | Vòng ngực |
胸裏 | きょうり | HUNG LÍ | Học thuyết chủ nghĩa |
胸部 | きょうぶ | HUNG BỘ | Ngực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 胚怱肴兇匆凶匁為愡偽核脆胯胼酌豹冤笏秘祕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 胸囲(きょうい)Số đo vòng ngực
- 胸中(きょうちゅう)Trái tim của một người, tâm trí của một người
- 度胸(どきょう)Bản lĩnh, gan góc
- 胸(むね)Vú, ngực
- 胸元(むなもと)Vú, hố dạ dày