Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NĂNG, NAI, NẠI

Nghĩa
Tài năng, khả năng, vai trò
Âm On
ノウ
Âm Kun
.く
Nanori
たか のり よし
Đồng âm
耐奈捺乃
Đồng nghĩa
可才役
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tài năng. Hay, sức làm nổi gọi là năng. Thuận theo. Con năng, một loài như con gấu. Một âm là nai. Lại một âm nữa là nại. Vật lý gọi cái gì tạo ra công sức là năng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 能

Lũ chim có khả năng bay lên tận đỉnh tháp.

Mự nguyệt có khả năng cười hihi

NĂNG lực riêng tư của mặt trăng là biết cười hi hi

Đêm trăng ngồi một mình cười hi hi như bị thiểu năng

Mự Nguyệt có khả Năng ngậm 2 cái Thìa

Tự MÌNH () rèn luyện cả THÁNG () để nâng cao NĂNG () lực trước cuộc thi đấu (SO SÁNH

  • 1)Tài năng. Như năng viên [能員] chức quan có tài.
  • 2)Hay, sức làm nổi gọi là năng. Như thị bất vi dã, phi bất năng dã [是不爲也,非不能也] ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy.
  • 3)Thuận theo. Như nhu viễn năng nhĩ [柔遠能邇] (Thi Kinh [詩經]) khiến cho kẻ xa quy phục về gần.
  • 4)Con năng, một loài như con gấu.
  • 5)Một âm là nai. Con ba ba có ba chân.
  • 6)Lại một âm nữa là nại. Cùng nghĩa với chữ nại [耐].
  • 7)Vật lý gọi cái gì tạo ra công sức là năng. Như điện năng [電能].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんのう toàn năng; vạn năng
ばんのうやく thuốc chữa bách bệnh
不可 ふかのう bất khả kháng; cái không thể làm được; không có khả năng; làm không được; không thực hiện được
ふのう không thể; không có khả năng
低性 ていせいのう Hiệu quả thấp
Ví dụ Âm Kun
よく NĂNGGiỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふのう BẤT NĂNGKhông thể
かのう KHẢ NĂNGCó thể
たのう ĐA NĂNGSự có nhiều tài
ぎのう KĨ NĂNGKỹ thuật
ちのう TRÍ NĂNGTrí tuệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 熊態罷脂胎背育肱擺羆脚鬼耋腟臈脅屑朔柴哨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 能(のう)
    Tài năng, kịch Noh
  • 能面(のうめん)
    Mặt nạ Noh
  • 能力(のうりょく)
    Khả năng
  • 能率(のうりつ)
    Hiệu quả
  • 才能(さいのう)
    Tài năng
  • 本能(ほんのう)
    Bản năng
  • 機能(きのう)
    Chức năng
  • 万能な(ばんのうな)
    Tất cả các mục đích
  • 有能な(ゆうのうな)
    Có năng lực, khéo léo
  • 芸能人(げいのうじん)
    Người nổi tiếng
  • 可能性(かのうせい)
    Tiềm năng, khả năng
  • 放射能(ほうしゃのう)
    Phóng xạ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm