Created with Raphaël 2.1.2123456789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRƯỚNG

Nghĩa
To lên, dãn ra, phình ra
Âm On
チョウ
Âm Kun
.れる ふく.らむ ふく.れる
Đồng âm
長場張丈帳腸
Đồng nghĩa
膨大
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng [腹脹]. Nề sưng gọi là thũng trướng [腫脹]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 脹

Trăng đêm 16 trăng tròn, em lên 16 tóc dài, bụng TRƯỚNG

Tháng nào anh trường cũng bị TRƯỚNG bụng đầy hơi

Trướng là bụng trương lên vào đêm () trăng dài ()

  • 1)Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng [腹脹]. Nề sưng gọi là thũng trướng [腫脹].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひぶくれ vết bỏng rộp
ら脛 ふくらはぎ Bắp chân
れる ふくれる phồng; phổng; phồng da; sưng; sưng hô; sưng lên; sưng vù
ちょうまん sự đầy bụng; sự trướng bụng
ふくらはぎ Bắp chân
Ví dụ Âm Kun
れる ふくれる TRƯỚNGPhồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちょうまん TRƯỚNG MÃNSự đầy bụng
しゅちょう THŨNG TRƯỚNGSự phồng ra
ぼうちょう BÀNH TRƯỚNGSự mở rộng
する しゅちょうする THŨNG TRƯỚNGPhồng da
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 棚腓帳張豚崩堋弸朖萠悵萇脅朗脇胃胆龍朏胥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm