Created with Raphaël 2.1.2124536

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CỮU

Nghĩa
Cái cối giã gạo
Âm On
キュウ
Âm Kun
うす うすづ.く
Đồng âm
九究久旧救柾玖鳩尻韭龜
Đồng nghĩa
升米
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu [石臼] cối đá. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 臼

Hình ảnh Quốc Cữu tay đan vào nhau làm thành cối đá

Mặt trời nứt đôi vĩnh CỬU

Giã vào Cái Cối làm Mặt Trời nứt đôi vĩnh Cữu

Giống 2 chữ E vs ghép lại vs nhau =>> Ê (E) Cữu () zô () đây xoay giùm cối đá với

Chữ (cữu) rất dễ bị nhầm với chữ (bạch)

  • 1)Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu [石臼] cối đá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うすcối
曇うすぐもりtrời mây hơi đục; trời nhiều mây
歯 うすば răng hàm
いしうす đá cối xay
砲きゅうほう vữa
だっきゅうtrẹo
と杵うすときね chày cối
碾き ひきうすcối xay
Ví dụ Âm Kun
うすば CỮU XỈRăng hàm
うえうす THƯỢNG CỮUTảng đá cối xay ở bên trên
あつうす HẬU CỮUCối giã tay bằng đá dày
とううす ĐƯỜNG CỮUCái cối giã thóc gạo
ひらうす BÌNH CỮUNằm ngang ném đá vào cối xay bàn tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きゅうし CỮU XỈRăng hàm
だっきゅう THOÁT CỮUTrẹo
きゅうほう CỮU PHÁOVữa
亜脱 あだっきゅう Á THOÁT CỮUSai khớp xương
だいきゅうし ĐẠI CỮU XỈRăng hàm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 兒臾舁鼠與諂餡倪啗陷滔睨舅稻貎學嶼舉盥閻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm