Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 舌
- 千口
- 口
Hán tự
THIỆT
Nghĩa
Cái lưỡi
Âm On
ゼツ
Âm Kun
した
Đồng âm
設切鉄窃
Đồng nghĩa
言語詞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lưỡi. Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt [饒舌], người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân [舌人]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Miệng 口 nói 1000 千 lần lưỡi 舌 cũng phải hoạt động 1000 lần.
Hàng nghìn cái mồm đều nói ra bằng lưỡi
CON SÒ (貝 - BỐI) bò trên ĐẦU(亠 - ĐẦU) TỜ GIẤY (頁 - HIỆT)
Thiệt tình thì lúc hôn đứa nào cũng thích đá lưỡi cả nghìn lần
Lưỡi không xương 1000 cái miệng nói cũng ko lại
Miệng huynh đài đầy rêu
- 1)Lưỡi.
- 2)Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt [饒舌], người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân [舌人].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二枚舌 | にまいじた | kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở |
弁舌 | べんぜつ | sự khéo biện luận; khả năng nói; khả năng diễn đạt ngôn ngữ |
悪舌 | あくぜつ | kẻ xấu miệng; kẻ ngồi lê mách lẻo |
毒舌 | どくぜつ | lời nói sâu cay; lời nói cay độc |
猫舌 | ねこじた | lưỡi sợ bỏng |
Ví dụ Âm Kun
巻き舌 | まきした | QUYỂN THIỆT | Nói nhanh và mạnh (ngữ điệu) |
舌側 | したがわ | THIỆT TRẮC | Mặt bên trong của hàm dưới |
舌先 | したさき | THIỆT TIÊN | Đầu lưỡi |
舌打ち | したうち | THIỆT ĐẢ | Hành động tặc lưỡi |
舌癌 | したがん | THIỆT NHAM | Ung thư lưỡi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
口舌 | こうぜつ | KHẨU THIỆT | Nói thiếu cân nhắc |
弁舌 | べんぜつ | BIỆN THIỆT | Sự khéo biện luận |
悪舌 | あくぜつ | ÁC THIỆT | Kẻ xấu miệng |
毒舌 | どくぜつ | ĐỘC THIỆT | Lời nói sâu cay |
湿舌 | しつぜつ | THẤP THIỆT | Cái lưỡi ẩm ướt (ẩm ướt) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 乱刮舍恬舐甜聒蛞話銛吋回吉叫向合仲吊吐同
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 舌癌(ぜつがん)Ung thư lưỡi
- 舌戦(ぜっせん)Khẩu chiến
- 毒舌な(どくぜつな)Lời nói thô tục, giọng điệu sắc bén
- 饒舌な(じょうぜつな)Ba hoa, nói nhiều
- 舌(した)Lưỡi
- 猫舌(ねこじた)Không ăn được đồ nóng
- 二枚舌(にまいじた)Nói hai mặt, hai lưỡi
- 舌打ちする(したうちする)Cắn môi