Created with Raphaël 2.1.2124356789101113121415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Nhảy múa
Âm On
Âm Kun
.う ~ま.う まい
Đồng âm
務武羽雨宇霧侮芋於于
Đồng nghĩa
踏踊躍跳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là vũ. Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Hưng khởi. Bay liệng. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ [飛舞]. Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không căn vặn vào đâu được gọi là vũ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 舞

Chiều tối (TỊCH ) cuối năm () mọi người múa sạp khiêu ()

Chiều tối cuối năm mọi người múa sạp khiêu vũ

Tôi vô cùng sai lầm vì đã học múa quạt sai cách

Tuổi xế chiều không khiêu vũ

Sai lầm () khi không (vô) khiêu VŨ

Chiều xuống rồi KHÔNG khiêu VŨ không được

Tôi vô cùng sai lầm vì đã học múa quạt sai cách

1 người nằm coi 40 () người múa () trong đó có 1 () người múa sai ()

  • 1)Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là vũ.
  • 2)Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm [舞劍] múa gươm.
  • 3)Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ [鼓舞] khua múa. Thủ vũ túc đạo [手舞足蹈] múa tay dậm chân, v.v.
  • 4)Bay liệng. Như long tường phượng vũ [龍翔鳳舞] rồng bay phượng múa.
  • 5)Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ [飛舞]. Mi phi sắc vũ [眉飛色舞] mặt mày hớn hở.
  • 6)Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không căn vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn [舞文] dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お見 おみまい thăm người ốm
二の にのまい việc lặp lại thất bại của người khác; việc đi vào vết xe đổ
しまい sự kết thúc; cuối cùng
しまう hết; hoàn thành
にちぶ Điệu múa của Nhật Bản
Ví dụ Âm Kun
まうCuộn
しまう SĨ VŨHết
みまう KIẾN VŨĐi thăm người ốm
振るふるまう CHẤN VŨCư xử
ふるまう CHẤN VŨĐể xử sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しまい SĨ VŨSự kết thúc
こまい MỘC VŨNhững rui
まいこ VŨ KĨGái nhảy (ở Kyoto)
まいこ VŨ TỬDạy nghề vũ nữ nhật
みまい KIẾN VŨSự đi thăm người ốm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かぶ CA VŨCa múa
こぶ CỔ VŨSự cổ vũ
らんぶ LOẠN VŨNhảy múa lung tung
えんぶ VIÊN VŨĐiện nhảy vanxơ
けんぶ KIẾM VŨĐiệu múa kiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 撫蕪嘸廡憮覧鉄濫藍無笄迭監殤箴膓駢隣憐磔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 舞台(ぶたい)
    Sân khấu, cảnh hoặc bối cảnh
  • 舞曲(ぶきょく)
    Khiêu vũ âm nhạc
  • 舞踏会(ぶとうかい)
    Bóng, khiêu vũ
  • 歌舞伎(かぶき)
    Kabuki
  • 日本舞踊(にほんぶよう)
    Múa truyền thống nhật bản
  • 舞う(まう)
    Nhảy múa, rung rinh
  • 見舞う(みまう)
    Hỏi thăm, thăm hỏi (người bệnh)
  • 仕舞い(しまい)
    Kết thúc, chấm dứt
  • 舞(まい)
    Khiêu vũ [n.]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm