Số nét
	                                                     7                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3,  N2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 良
 - 丨艮
 - 艮
 
Hán tự
                                        LƯƠNG
Nghĩa
                                        Tốt đẹp
                                    Âm On
                                        
			                                リョウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            よ.い  ~よ.い  い.い  ~い.い                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            両量糧涼亮諒                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            美優好                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            悪                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương. Sâu, thâm. Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Khi ăn ( THỰC食) thì nên bỏ nón (人) xuống sẽ tốt (良) hơn
Ăn (食 THỰC) uống đầy đủ thì rất là Tốt (良 LƯƠNG).
Lương mà đội nón là thành thực
Bốc được thẻ cấn là người lương thiện
Có CHỦ đích giữ BỀN CHẶT (cấn) --» là điều TỐT LÀNH (lương)
Không muốn lấn cấn thì hãy 1 mực làm việc lương thiện.
- 1)Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương [忠良], hiền lương [賢良], v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương [天良], tục gọi là lương tâm [良心]. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ [良家子弟] con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương [從良].
 - 2)Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương.
 - 3)Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm [懸系良深] mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu [良久] hồi lâu.
 - 4)Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã [良有以也] tin rằng có vậy.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 不良 | ふりょう | bất hảo; không tốt; lưu manh; bất lương , adj-na; không tốt; không đạt | 
| 仲良く | なかよく | quan hệ tốt | 
| 仲良し | なかよし | bạn bè | 
| 善良 | ぜんりょう | hoàn hảo; tốt đẹp | 
| 善良な | ぜんりょうな | thuần hậu | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 良い | よい | LƯƠNG | Khỏe | 
| 着良い | きよい | TRỨ LƯƠNG | Cảm giác thoải mái khi mặc quần áo | 
| 良い値 | よいね | LƯƠNG TRỊ | Một giá tốt | 
| 良い児 | よいこ | LƯƠNG NHI | Cậu bé tốt (hoặc cô gái) | 
| 乗り良い | のりよい | THỪA LƯƠNG | Để dễ cưỡi | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 良い | いい | LƯƠNG | Tốt | 
| 心が良い | こころがいい | TÂM LƯƠNG | Tốt bụng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 不良 | ふりょう | BẤT LƯƠNG | Bất hảo | 
| 佳良 | かりょう | GIAI LƯƠNG | Tốt | 
| 良医 | りょうい | LƯƠNG Y | Lương y | 
| 良吏 | りょうり | LƯƠNG LẠI | Sự nấu | 
| 良否 | りょうひ | LƯƠNG PHỦ | Tốt hoặc xấu | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 艮即限恨退郎垠很既根娘朗浪狼莨眼痕朖琅卿
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 良心(りょうしん)Lương tâm
 - 良質(りょうしつ)Chất lượng tốt
 - 良識(りょうしき)Ý thức tốt
 - 良好な(りょうこうな)Thuận lợi
 - 不良(ふりょう)Xấu, phạm pháp
 - 最良(さいりょう)Tốt nhất
 - 善良な(ぜんりょうな)Đức hạnh
 - 優良な(ゆうりょうな)Xuất sắc
 - 改良する(かいりょうする)Cải thiện
 - 良い(よい/いい)Tốt
 - 仲良し(なかよし)Bạn thân
 - *野良犬(のらいぬ)Con chó đi lạc