Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 芯
- 艹心
Hán tự
芯 - TÂM
Nghĩa
Bấc đèn.
Âm Kun
Âm On
シン
Đồng âm
三心暫寝尋浸蚕
Đồng nghĩa
灯燈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm [燈芯]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

芯
Tâm + thảo = tận đáy lòng
TÂM Thảo Xuất phát từ ĐÁY LÒNG
Cỏ cây hoa lá đều có cái TÂM
Từ tận Đáy Tâm, vẫn có Hoa Cỏ mọc. (Hàm ý điều thiện trong tâm)
Từ lúc chia tay tâm thảo trống rỗng
Trái tim hiếu Thảo xuất phát từ tận đáy lòng.
- 1)Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm [燈芯].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
芯 しんbấc | ||
芯地 しんじsự đệm | ||
摘芯 てきしんsự tỉa bớt | ||
蝋燭の芯 ろうそくのしんngọn nến |
Ví dụ Âm Kun
芯地 | しんじ | TÂM ĐỊA | Sự lót |
偏芯 | へんしん | THIÊN TÂM | Sự lệch tâm (dùng trong kĩ thuật cơ khí) |
帯芯 | おびしん | ĐỚI TÂM | Khăn quàng vai obi dày |
替え芯 | かえしん | THẾ TÂM | Ruột chì (dùng để thay thế) |
芯だし | しんだし | TÂM | Định tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蕊蘂応苅忌芹志沁芭芳芽茅忠念苗苡苣苴苜苙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN