Số nét
	                                                     7                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 花
 - 艹化
 - 艹亻匕
 
Hán tự
                                        HOA
Nghĩa
                                        Hoa, bông hoa, đóa hoa
                                    Âm On
                                        
			                                カ  ケ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            はな                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            化和画火貨華禍樺嘩禾                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            桜菊華葉栄                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Hoa, hoa của cây cỏ. Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Nốt đậu. Hao phí. Nhà trò, con hát. Năm đồng tiền gọi là một hoa.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Cỏ (THẢO 艹) hoá (HÓA 化) hoa (HOA 花)
Cỏ hoá hoa
Hoa là sự tạo hoá tuyệt diệu của cỏ
Một ngày luân hồi dùng mũ đập đất lập đàn
HOA từ CỎ HOÁ thân
BÍNH là cái Cán (chổi) được làm bằng gỗ, một ー phần được tra vào trong 内, còn phần ngoài được trang trí hoa văn cho đẹp.
- 1)Hoa, hoa của cây cỏ. Như cúc hoa [菊花] hoa cúc.
 - 2)Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. Như hoa bố [花布] vải hoa.
 - 3)Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh [花名] một bộ có nhiều tên.
 - 4)Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa [種花], lên đậu mùa gọi là thiên hoa [天花].
 - 5)Hao phí. Như hoa phí [花費] tiêu phí nhiều.
 - 6)Nhà trò, con hát.
 - 7)Năm đồng tiền gọi là một hoa.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| お花見 | おはなみ | ngắm hoa anh đào; xem hoa nở | 
| ねじ花 | ねじばな | hoa chân vịt | 
| 凌霄花 | のうぜんかずら | Hoa loa kèn | 
| 初花 | はつはな | hoa đầu mùa | 
| 天花 | てんか | hoa tuyết | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 李花 | りはな | LÍ HOA | Hoa mận | 
| 花実 | はなみ | HOA THỰC | Hoa và quả | 
| 花屋 | はなや | HOA ỐC | Cửa hàng hoa | 
| 花木 | はなき | HOA MỘC | Hoa và cây | 
| 花火 | はなび | HOA HỎA | Pháo bông | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 梨花 | りか | LÊ HOA | Hoa lê | 
| 花卉 | かき | HOA | Cây ra hoa (thực vật học) | 
| 花器 | かき | HOA KHÍ | Bình cắm hoa (như 花入れ) | 
| 花季 | かき | HOA QUÝ | Mùa hoa | 
| 花期 | かき | HOA KÌ | Mùa hoa | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 埖椛糀佗囮苻荏茯莅訛化靴硴錵荷莵葛備葆葬形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 花壇(かだん)Giường hoa
 - 花瓶(かびん)Lọ cắm hoa
 - 造花(ぞうか)Hoa nhân tạo
 - 花粉(かふん)Phấn hoa
 - 開花する(かいかする)Hoa
 - 花(はな)Hoa
 - 花屋(はなや)Người bán hoa
 - 生け花(いけばな)Cắm hoa
 - 花嫁(はなよめ)Cô dâu
 - 花火(はなび)Bắn pháo hoa
 - お花見(おはなみ)Ngắm hoa anh đào
 - 草花(くさばな)Cây và hoa