Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHƯƠNG

Nghĩa
Thơm ngát, đức hạnh
Âm On
ホウ
Âm Kun
かんば.しい
Nanori
かおる みち やす よし
Đồng âm
方妨紡坊肪鳳匚
Đồng nghĩa
香馨馥薫芬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cỏ thơm. Nói rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương. Đức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 芳

Phương thảo là cỏ thơm

Vị đội mũ cỏ thơm

Cỏ () này ở Phương () nào mà thơm quá vậy

Phương thảo là Phương có nhiều Cỏ thơm.

Cỏ thơm ở Phương xa

  • 1)Cỏ thơm. Như phương thảo [芳草] cỏ thơm.
  • 2)Nói rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương.
  • 3)Đức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế [流芳百世] để tiếng thơm trăm đời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しい かんばしい thơm
ほうめい danh thơm; danh tiếng tốt
名録 ほうめいろく sách dùng cho khách du lịch
ほうき tuổi bẻ gãy sừng trâu; tuổi dậy thì
ほうこう nước hoa
Ví dụ Âm Kun
ほうし PHƯƠNG CHÍ(bạn) lòng tử tế
ほうき PHƯƠNG KỈTuổi bẻ gãy sừng trâu
ほうしん PHƯƠNG TÍN(từ kính trọng) thư của bạn
ほうめい PHƯƠNG DANHDanh thơm
ほうぼく PHƯƠNG MẶCĐánh hơi mực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 錺餝苅芹芯芭坊妨防彷於芽茅苗肪枋苡苣苴苜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm