Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 芳
- 艹方
Hán tự
PHƯƠNG
Nghĩa
Thơm ngát, đức hạnh
Âm On
ホウ
Âm Kun
かんば.しい
Đồng âm
方妨紡坊肪鳳匚
Đồng nghĩa
香馨馥薫芬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cỏ thơm. Nói rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương. Đức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

芳
Phương thảo là cỏ thơm
Vị đội mũ cỏ thơm
Cỏ (艹) này ở Phương (方) nào mà thơm quá vậy
Phương thảo là Phương có nhiều Cỏ thơm.
Cỏ thơm ở Phương xa
- 1)Cỏ thơm. Như phương thảo [芳草] cỏ thơm.
- 2)Nói rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương.
- 3)Đức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế [流芳百世] để tiếng thơm trăm đời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
芳しい | かんばしい | thơm |
芳名 | ほうめい | danh thơm; danh tiếng tốt |
芳名録 | ほうめいろく | sách dùng cho khách du lịch |
芳紀 | ほうき | tuổi bẻ gãy sừng trâu; tuổi dậy thì |
芳香 | ほうこう | nước hoa |
Ví dụ Âm Kun
芳志 | ほうし | PHƯƠNG CHÍ | (bạn) lòng tử tế |
芳紀 | ほうき | PHƯƠNG KỈ | Tuổi bẻ gãy sừng trâu |
芳信 | ほうしん | PHƯƠNG TÍN | (từ kính trọng) thư của bạn |
芳名 | ほうめい | PHƯƠNG DANH | Danh thơm |
芳墨 | ほうぼく | PHƯƠNG MẶC | Đánh hơi mực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 錺餝苅芹芯芭坊妨防彷於芽茅苗肪枋苡苣苴苜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN