Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 芹
- 艹斤
Hán tự
CẦN
Nghĩa
Rau cần
Âm On
キン
Âm Kun
せり
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤菫僅巾艮饉
Đồng nghĩa
野菜青茎葉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rau cần. Thi Kinh [詩經] có câu : Tư nhạo Phán thủy, bạc thái kì cần [思樂泮水, 薄采其芹] Nghĩ thích sông Phán, chút hái rau cần, là bài thơ khen vua Hi Công [僖公] có công sửa lại nhà học phán cung [泮宮]. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần [采芹] hay nhập phán [入泮] vậy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
芹
Rau có hoa như cái rìu chữ T là rau CẦN
Cắt rau cần bằng rìu
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
1 | 芹 | せり | CẦN | cỏ muỗi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 苅近折兵听圻忻沂芯芭芳芽岳茅祈欣析斧邱苗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN