Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẦN

Nghĩa
Rau cần
Âm On
キン
Âm Kun
せり
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤菫僅巾艮饉
Đồng nghĩa
野菜青茎葉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rau cần. Thi Kinh [詩經] có câu : Tư nhạo Phán thủy, bạc thái kì cần [思樂泮水, 薄采其芹] Nghĩ thích sông Phán, chút hái rau cần, là bài thơ khen vua Hi Công [僖公] có công sửa lại nhà học phán cung [泮宮]. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần [采芹] hay nhập phán [入泮] vậy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 芹

Rau có hoa như cái rìu chữ T là rau CẦN

Cắt rau cần bằng rìu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
1 せりCẦNcỏ muỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 苅近折兵听圻忻沂芯芭芳芽岳茅祈欣析斧邱苗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm