Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 苑
- 艹夗
- 艹夕㔾
- 艹
Hán tự
UYỂN, UẤT, UẨN
Nghĩa
Vườn, sân, công viên
Âm On
エン オン
Âm Kun
その う.つ
Đồng âm
腕宛尉郁鬱温
Đồng nghĩa
園庭公菴芫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vườn nuôi giống thú. Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Cung điện. Một âm là uất. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

苑
Những cái vườn (công viên) là nơi có
Thể vào đó buổi tối ⼣ rồi nằm ngủ (cong người 㔾) trên bãi cỏ.
Hoa cỏ ở vườn thượng UYỂN vào đêm khuya thường cuộn mình lại
Cây Tre là loài cây rất UYỂN chuyển
Nơi có hoa cỏ 艹 , thỏ 夘 và mèo 卯 là vườn
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 宛苓范茆怨茗夘婉葬椀腕夢蜿鴛鋺碗儚蕣薨夜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN