Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 茅
- 艹矛
- 艹予丿
- 艹龴乛亅丿
Hán tự
MAO
Nghĩa
Cỏ tranh
Âm On
ボウ ミョウ
Âm Kun
かや ちがや
Đồng âm
毛冒帽耗昴卯貌
Đồng nghĩa
草葛蘆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. Rơm rác. Mao sơn [茅山] núi Mao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

茅
Làm nông thì lông trâu phải rụng, cuốc cày phải tiêu Hao
Loại cỏ này rất cứng có cảm giác như cây giáo ⽭ đâm vào chân (khi đi qua đám cỏ này).
Mâu Thảo là Mao Thẩu
Cỏ nhọn giống cỏ mâu hay còn gọi cỏ MAO - cỏ tranh
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 芽苗苡苣苴苜苙茜茸茲茘苅芹芯芭芳華莨芋芝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN