Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 莫
- 艹旲
- 艹日大
- 艹
Hán tự
MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ
Nghĩa
Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc.
Âm On
バク ボ マク モ ナイ
Âm Kun
くれ なか.れ なし
Đồng âm
万幕黙冒墨膜漠無模母幕募暮毛墓膜慕某撫无百脈麦麥百番波覇伯把婆巴芭
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

莫
Chiêu mộ một lực lượng to lớn để dọn cỏ trong 1 ngày
莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大
募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力
漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵
幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn 莫 khăn 巾
墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土
暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日
模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
Ngôi mộ nằm ở vùng đất lớn phủ đầy cỏ tràn ngập ánh mặt trời
Cây CỎ mà gặp phải Nắng TO giữa Ban NGÀY trên sa MẠC thì kiểu gì cũng TÀN
Cây Cỏ không thể chịu nắng To cả Ngày trên sa Mạc
- 1)Tuyệt không, chẳng ai không. Như mạc bất chấn cụ [莫不震懼] chẳng ai là chẳng sợ run.
- 2)Chớ, lời cấm chỉ. Như quân mạc vũ [君莫舞] anh chớ có múa. Lý Bạch : Nhân sinh đắc ý tu tận hoan, Mạc sử kim tôn không đối nguyệt [人生得意須盡歡,莫使金樽空對月] Người ta ở đời khi đắc ý, hãy tận vui hưởng, Chớ để chén vàng trống không trước vầng trăng.
- 3)Quảng mạc [廣莫] bát ngát.
- 4)Cùng nghĩa với chữ mạc [羃].
- 5)Yên định.
- 6)Vót.
- 7)To lớn.
- 8)Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼].
- 9)Một âm là mộ. Cũng như chữ mộ [暮].
- 10)Lại một âm là mạch. Kì diệp mạch mạch [其葉莫莫] lá nó rậm rạp.
- 11)Một âm nữa là bá. Lặng. Quân phụ bá bá [君婦莫莫] vợ anh tính yên lặng.
- 12)Họ Mạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
索莫 | さくばく | TÁC MẠC | Tồi tàn |
莫大 | ばくだい | MẠC ĐẠI | Sự to lớn |
莫連 | ばくれん | MẠC LIÊN | Phụ nữ thế gian |
落莫 | らくばく | LẠC MẠC | Hoang vắng |
莫逆 | ばくぎゃく | MẠC NGHỊCH | Mối quan hệ chân thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 暮募漠墓幕摸寞慕膜模糢蟇蟆謨貘莢菖著萌菎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN