Created with Raphaël 2.1.21234657810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÚC

Nghĩa
Hoa cúc
Âm On
キク
Âm Kun
Đồng âm
局革極鞠
Đồng nghĩa
華花葵桜蓮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hoa cúc. Đào Uyên Minh [陶淵明] : Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn [三 徑 就 荒,松 菊 猶 存] (Quy khứ lai từ [歸去來辭]) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 菊

Hình ảnh bông hoa cúc được bao quanh bởi đám cỏ ⺾.

Ngày xưa hoa cúc được trồng bao quanh lúa

Cỏ mọc xung quanh lúa goi là hoa cúc

Hàng rào ngăn cách cỏ & lúa chính là hàng Cúc đó (vậy cho lãng mạn)

Cúc dại mọc Bao quanh Gạo là Hoa cúc không phải Cỏ.

Loài cỏ mọc xung quanh lúa là hoa cúc

  • 1)Hoa cúc. Đào Uyên Minh [陶淵明] : Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn [三 徑 就 荒,松 菊 猶 存] (Quy khứ lai từ [歸去來辭]) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅんきく
しゅんぎく
rau cải cúc
しらぎく cây cúc trắng
の花 きくのはな hoa cúc
人形 きくにんぎょう hình nhân hoa cúc; búp bê làm từ hoa cúc
作り きくづくり việc trồng hoa cúc; trồng hoa cúc
Ví dụ Âm Kun
ききく HOÀNG CÚC(thực vật học) cây hoa cúc vàng
いちきく NHẤT CÚCMột cái xẻng ((của) nước)
なつきく HẠ CÚC(thực vật học) cây hoa cúc nở sớm vào mùa hè
きくばん CÚC PHÁNKhổ giấy A5
きくづき CÚC NGUYỆTTháng chín âm lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 掬萄椈芻蒭荀苟苞鞠芍葛萢粤萼糀蒟鄒蔔蕃糒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm