Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 菖
- 艹昌
- 艹日日
Hán tự
XƯƠNG
Nghĩa
Cỏ xương bồ
Âm On
ショウ
Âm Kun
Đồng âm
唱昌厂
Đồng nghĩa
茅蔓葎藁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương bồ [菖蒲] cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm [蒲劍]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân [酒泛菖蒲節物新] (Đoan ngọ nhật [端午日]) Rượu ngâm cỏ xương bồ là thức mới ngày tết. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
菖
Hoa ngày qua ngày lấy về tắm là cây XƯƠNG bồ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
菖蒲 | しょうぶ | XƯƠNG BỒ | I rít |
菖蒲湯 | しょうぶゆ | XƯƠNG BỒ THANG | Tắm nước hoa xương bồ nấu (tắm vào ngày Đoan Ngọ với niềm tin sẽ xua tan được sự xấu xa) |
黄菖蒲 | きしょうぶ | HOÀNG XƯƠNG BỒ | (thực vật học) cây irit hoa vàng |
匂い菖蒲 | においしょうぶ | (MÙI) XƯƠNG BỒ | Cây irit thơm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 著萌菎萱莫獏草荀暮葛唱娼曹晝萇菲萠菻間湿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN