Created with Raphaël 2.1.21234658791110

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

XƯƠNG

Nghĩa
Cỏ xương bồ
Âm On
ショウ
Âm Kun
Đồng âm
唱昌厂
Đồng nghĩa
茅蔓葎藁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương bồ [菖蒲] cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm [蒲劍]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân [酒泛菖蒲節物新] (Đoan ngọ nhật [端午日]) Rượu ngâm cỏ xương bồ là thức mới ngày tết. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 菖

Hoa ngày qua ngày lấy về tắm là cây XƯƠNG bồ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しょうぶ XƯƠNG BỒI rít
蒲湯 しょうぶゆ XƯƠNG BỒ THANGTắm nước hoa xương bồ nấu (tắm vào ngày Đoan Ngọ với niềm tin sẽ xua tan được sự xấu xa)
きしょうぶ HOÀNG XƯƠNG BỒ(thực vật học) cây irit hoa vàng
匂いにおいしょうぶ (MÙI) XƯƠNG BỒCây irit thơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 著萌菎萱莫獏草荀暮葛唱娼曹晝萇菲萠菻間湿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm