Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 葛
- 艹曷
- 艹日匂
- 艹日匃
- 艹日勹亾
- 艹日勹匕
- 艹
Hán tự
CÁT
Nghĩa
Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.
Âm On
カツ カチ
Âm Kun
つづら くず
Đồng âm
割吉詰褐
Đồng nghĩa
蔓藤葡糸布
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát [糾葛] hay giao cát [膠葛]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

葛
Mặt trời chưa lên qua ngọn cỏ thì có củ sắn nằm trong bao
Sắn dây 葛 là một loại cây 艹 không mùi 匂, cần ánh sáng mặt trời 日
Lấy 1 Thìa CÁT bỏ vô Bao ủ suốt cả Ngày để trồng Cỏ
Trồng Cỏ trên bãi Cát để ánh nắng mặt Trời chiếu xuống không bị bốc Mùi
Mặt Trời lên cũng là lúc Cây Củ Sắn tỏ Mùi hôi khó chịu
- 1)Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn [葛根], vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố [葛布].
- 2)Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.
- 3)Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát [糾葛] hay giao cát [膠葛].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
葛藤かっとうsự xung đột | ||
葛折りかずらおりkhúc lượn | ||
葛鬱金かずらうこんcây hoàng tinh |
Ví dụ Âm Kun
葛布 | くずふ | BỐ | Vải (len) làm từ kudzu (tiếng nhật arrowroot) sợi phíp |
葛湯 | くずゆ | THANG | Cháo bột dong |
葛粉 | くずこ | PHẤN | Bột dong |
葛餅 | くずもち | BÍNH | Bánh giống pudding |
葛餡 | くずあん | HÃM | Nước xốt kudzu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
葛飾北斎 | かつしかほくさい | SỨC BẮC TRAI | Tên người hoạ sĩ nổi tiếng thời edo của nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 臈藹喝渇掲遏褐歇蓍曷荀竭謁蝎鞨偈蠍靄焔匙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN