Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 董
- 艹重
Hán tự
ĐỔNG
Nghĩa
Đốc trách. Cốt đổng [骨董] tạp nhạp láo nháo. Họ Đổng.
Âm On
トウ
Âm Kun
ただ.す
Đồng âm
同東動容融働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đốc trách. Cốt đổng [骨董] tạp nhạp láo nháo. Họ Đổng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
董
Cỏ chất nặng thành Đống
Cái TÂM có TRỌNG LƯỢNG nhẹ như cọng CỎ là kẻ U MÊ nhan sắc điêu thuyền như ĐỔNG trác
- 1)Đốc trách. Như đổng sự [董事] giữ quyền đốc trách công việc.
- 2)Cốt đổng [骨董] tạp nhạp láo nháo. Đồ cổ gọi là cổ đổng [古董] hay cốt đổng [骨董].
- 3)Họ Đổng. Như Đổng Trác [董卓].
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|
Ví dụ Âm Kun
| 骨董 | こっとう | CỐT | Đồ cổ |
| 骨董屋 | こっとうや | CỐT ỐC | Quầy |
| 骨董品 | こっとうひん | CỐT PHẨM | Vật hiếm có |
| 書画骨董 | しょがこっとう | THƯ HỌA CỐT | Nghệ thuật (của) những vật hiếm và objets d |
| 骨董品屋 | こっとうひんや | CỐT PHẨM ỐC | Cửa hàng đồ cổ |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 腫動種薫重鍾衝萱惹募量甦萸蒔蒸蒼暖働漠墓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN