Created with Raphaël 2.1.21243576891011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐIỂU

Nghĩa
Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân
Âm On
チョウ
Âm Kun
つた
Đồng âm
調条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯遥鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
萩藤
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một thứ cây mọc từng bụi, tức là cây thỏ ti tử [菟絲子]. Kinh Thi [詩經] có câu điểu dữ nữ la thí ư tùng bách [蔦與女蘿施於松栢] cây điểu cùng cây nữ la bám vào cây tùng cây bạch. Bây giờ hay dùng chữ điểu la [蔦蘿] để gọi các người thân thuộc, ý nói như dây điểu dây la được bám vào cây tùng cây bạch, cũng như các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn vậy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 蔦

Cây cỏ (THẢO) mọc trên đầu 1 con CHIM thì là CÂY ĐIỂU

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
紅葉 つたもみじ ĐIỂU HỒNG DIỆPCây thích
つたかずら ĐIỂUCây trường xuân và những cây nho
つたかずら ĐIỂU MẠNCây trường xuân và những cây nho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 嶋鳶鳳鳴嶌蕉樢鳩嗚塢鳧鳰鳫鴫薦鴉鴟鵈鳥鵤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm