Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 薯
- 艹署
- 艹署
- 艹罒者
- 艹罒者
- 艹罒耂日
- 艹罒者丶
- 艹罒耂日丶
Hán tự
THỰ
Nghĩa
Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
Âm On
ショ
Âm Kun
いも
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠恣
Đồng nghĩa
芋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thự dự [薯蕷] tức là hoài sơn [懷山] củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Hương thự [香薯] một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
薯
Ở vùng quê, người nông dân trồng cây 薯, mỗi mùa 草 mọc um tùm. Mùi thơm bốc lên từ đất, như một biểu tượng của sức sống và nghệ thuật nông nghiệp.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 薈曙墸藷蔓署蓍著羃薫薬獪糢蟇蟆覩豬赭儲曚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN