Created with Raphaël 2.1.2123546987101112141315161718

Số nét

18

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LAM

Nghĩa
 Sắc xanh, xanh màu lam
Âm On
ラン
Âm Kun
あい
Đồng âm
林臨覧濫琳嵐凜
Đồng nghĩa
青碧瑠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây chàm. Sắc xanh, xanh màu lam. Soi, làm gương. Già-lam [伽藍] phiên âm chữ Phạn "samgharama", gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật [佛]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 藍

CỎ mà bị GIAM hãm trong phòng kín lâu ngày sẽ bị đổi mầu thành mầu LAM, xanh LAM

Giám định loại cỏ hiếm vừa có màu LAM vừa có màu chàm

Hoa bị ô thần giam hãm khi cho lên đĩa có màu xanh LAM

Thảo bị giam hãm lâu ngày mắt biến thành màu Lam

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
あいも LAM TẢO(thực vật học) tảo lam
あいぞめ LAM NHIỄMSự nhuộm màu chàm
染め あいぞめ LAM NHIỄMMàu chàm
あいいろ LAM SẮCMàu xanh chàm
あおあい THANH LAMMàu xanh chàm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
がらん GIÀ LAMMiếu
がらんとり GIÀ LAM ĐIỂUCon bồ nông
しゅつらん XUẤT LAMNgười học sinh có mặt nào đó giỏi hơn thầy học của mình
の誉れ しゅつらんのほまれ Vượt trội hơn những thứ làm chủ
綬褒章 らんじゅほうしょう LAM BAO CHƯƠNGHuân chương băng xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 濫檻覧儖襤艦籃監鑑繿臨藏臓蘯蔵舞蕪臟鑒塩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm