Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 藩
- 艹潘
- 艹氵番
- 艹氵釆田
- 艹氵丿米田
Hán tự
PHIÊN, PHAN
Nghĩa
Bộ lạc, bờ rào
Âm On
ハン
Âm Kun
Đồng âm
反番販片翻扇煩分判反番返販坂紛飯粉雰奮墳憤頒阪
Đồng nghĩa
塀垣族
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bờ rào. Phên che, bảo hộ. Ta quen đọc là chữ phan. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
藩
đến Phiên lãnh chúa tưới Nước cho Cỏ rồi
Cô THẢO tham gia PHIÊN họp với các vị LÃNH CHÚA các NƯỚC
Đến phiên chợ thì đi mua nước hoa
Cô giáo Thảo làm nghề Phiên dịch tiếng Nước ngoài trên địa bàn đất phong của lãnh chúa
- 1)Bờ rào.
- 2)Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên [分藩], quan bố chánh là phiên ti [藩司].
- 3)Ta quen đọc là chữ phan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
各藩 | かくはん | Mỗi thị tộc |
藩主 | はんしゅ | lãnh chúa |
藩侯 | はんこう | phiên hầu |
藩学 | はんがく | trường học cho con của các võ sĩ samurai |
藩閥 | はんばつ | sự kết bè phái |
Ví dụ Âm Kun
藩士 | はんし | PHIÊN SĨ | Vật giữ phong kiến hoặc quân nhân |
各藩 | かくはん | CÁC PHIÊN | Mỗi thị tộc |
同藩 | どうはん | ĐỒNG PHIÊN | Cùng thị tộc đó |
廃藩 | はいはん | PHẾ PHIÊN | Gây phẫn nộ |
藩主 | はんしゅ | PHIÊN CHỦ | Lãnh chúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瀋潘蕃翻旛蟠糲鐇澳旙燔膰飜審播幡鷭番釉繙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN