Số nét
19
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 蘭
- 艹闌
- 艹䦨
- 艹門柬
- 艹門東
Hán tự
蘭 - LAN
Nghĩa
Cây hoa lan
Âm Kun
Âm On
ラン ラ
Đồng âm
隣欄麟怜
Đồng nghĩa
花植園
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây hoa lan. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ cái cỡ tình ý hợp nhau. Mộc lan [木蘭] cây mộc lan, vỏ cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

蘭
Trên Lan Can 欄 trồng Cây 木 trước Cổng 問 hướng về phía Đông 東
Hoa mọc ở cổng phía đông là lan
CỬA phía ĐÔNG không có CỎ không thành LAN
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
盂蘭盆 | うらぼん | LAN BỒN | Dự tiệc (của) những đèn lồng |
蘭人 | らんじん | LAN NHÂN | Người hà lan |
蘭国 | らんこく | LAN QUỐC | Vải lanh Hà lan |
蘭学 | らんがく | LAN HỌC | Hà Lan học (khoa học nghiên cứu về Hà Lan) |
盂蘭盆会 | うらぼんえ | LAN BỒN HỘI | Dự tiệc (của) những đèn lồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
紫蘭 | しらん | TỬ LAN | (sự đa dạng đỏ tía (của) cây phong lan) |
葉蘭 | はらん | DIỆP LAN | Cây tỏi rừng |
洋蘭 | ようらん | DƯƠNG LAN | Cây phong lan (của) gốc phương tây |
蘭人 | らんじん | LAN NHÂN | Người hà lan |
蘭国 | らんこく | LAN QUỐC | Vải lanh Hà lan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 欄闌襴薬模瀾爛櫚蘂藺簡藷藥闇檀曚檜癇藐謨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN