Created with Raphaël 2.1.213246578910111312141615181719

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LAN

Nghĩa
Cây hoa lan
Âm On
ラン
Âm Kun
Đồng âm
隣欄麟怜
Đồng nghĩa
花植園
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây hoa lan. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ cái cỡ tình ý hợp nhau. Mộc lan [木蘭] cây mộc lan, vỏ cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 蘭

Trên Lan Can trồng Cây trước Cổng hướng về phía Đông

Hoa mọc ở cổng phía đông là lan

CỬA phía ĐÔNG không có CỎ không thành LAN

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
うらぼん LAN BỒNDự tiệc (của) những đèn lồng
らんじん LAN NHÂNNgười hà lan
らんこく LAN QUỐCVải lanh Hà lan
らんがく LAN HỌCHà Lan học (khoa học nghiên cứu về Hà Lan)
盆会 うらぼんえ LAN BỒN HỘIDự tiệc (của) những đèn lồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しらん TỬ LAN(sự đa dạng đỏ tía (của) cây phong lan)
はらん DIỆP LANCây tỏi rừng
ようらん DƯƠNG LANCây phong lan (của) gốc phương tây
らんじん LAN NHÂNNgười hà lan
らんこく LAN QUỐCVải lanh Hà lan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 欄闌襴薬模瀾爛櫚蘂藺簡藷藥闇檀曚檜癇藐謨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm