Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 虫
- 中
Hán tự
TRÙNG
Nghĩa
Sâu bọ
Âm On
チュウ キ
Âm Kun
むし
Đồng âm
中重塚沖徴忠懲澄衷腫
Đồng nghĩa
蝶蜂蚊蛾蜻蛉蝉蝗蟻蚕蛇蛸蛭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nguyên là chữ [虺], ngày xưa tục mượn thay chữ [蟲] : loài sâu bọ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đây là hình ảnh một con côn trùng.
Trung huyền Trùng
Có 4 con côn trùng kiên cường giữ cái cung
Trung 中 sắc ㇀ huyền㇔ Trùng 虫
Chữ Trung thêm cái móc giống con châu chấu thì thành chữ Trùng
Trung quốc nuôi nhiều ấu TRÙNG
- 1)Nguyên là chữ [虺], ngày xưa tục mượn thay chữ [蟲] : loài sâu bọ.
- 2)Giản thể của chữ 蟲
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
南京虫 | なんきんむし | Con rệp; rệp |
原虫 | げんちゅう | động vật nguyên sinh; sinh vật đơn bào |
回虫 | かいちゅう | lãi |
天道虫 | てんとうむし | con bọ rùa |
害虫 | がいちゅう | côn trùng có hại; sâu mọt |
Ví dụ Âm Kun
地虫 | じむし | ĐỊA TRÙNG | Con giun đất |
毛虫 | けむし | MAO TRÙNG | Sâu bướm |
田虫 | たむし | ĐIỀN TRÙNG | Bệnh ecpet mảng tròn |
真虫 | まむし | CHÂN TRÙNG | Rắn vipe |
羽虫 | はむし | VŨ TRÙNG | Côn trùng sống kí sinh trên cánh hoặc lông chim (một dạng bọ cánh cứng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
爬虫 | はちゅう | BA TRÙNG | Bò sát |
原虫 | げんちゅう | NGUYÊN TRÙNG | Động vật nguyên sinh |
回虫 | かいちゅう | HỒI TRÙNG | Lãi |
害虫 | がいちゅう | HẠI TRÙNG | Côn trùng có hại |
幼虫 | ようちゅう | ẤU TRÙNG | Ấu trùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蟲独虹蚊蚤蚓蚪蚌蛋蚶蚯蛆蛙蛮触蜂蜆蝕蜚蠅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 虫害(ちゅうがい)Côn trùng gây hại
- 昆虫(こんちゅう)Côn trùng, lỗi
- 防虫(ぼうちゅう)Thuốc trừ sâu
- 害虫(がいちゅう)Côn trùng có hại, côn trùng độc hại
- 殺虫剤(さっちゅうざい)Thuốc trừ sâu
- 寄生虫(きせいちゅう)Ký sinh trùng
- 虫(むし)Côn trùng
- 虫歯(むしば)(răng) hốc
- 毛虫(けむし)Sâu róm
- 水虫(みずむし)Chân của vận động viên
- 弱虫(よわむし)Hèn nhát, nhu nhược
- 泣き虫(なきむし)Đứa hay khóc, kẻ hay khóc