Created with Raphaël 2.1.2123465

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÙNG

Nghĩa
Sâu bọ
Âm On
チュウ
Âm Kun
むし
Nanori
Đồng âm
中重塚沖徴忠懲澄衷腫
Đồng nghĩa
蝶蜂蚊蛾蜻蛉蝉蝗蟻蚕蛇蛸蛭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nguyên là chữ [虺], ngày xưa tục mượn thay chữ [蟲] : loài sâu bọ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 虫

Đây là hình ảnh một con côn trùng.

Trung huyền Trùng

Có 4 con côn trùng kiên cường giữ cái cung

Trung sắc ㇀ huyền㇔ Trùng

Chữ Trung thêm cái móc giống con châu chấu thì thành chữ Trùng

Trung quốc nuôi nhiều ấu TRÙNG

  • 1)Nguyên là chữ [虺], ngày xưa tục mượn thay chữ [蟲] : loài sâu bọ.
  • 2)Giản thể của chữ 蟲
Ví dụ Hiragana Nghĩa
南京 なんきんむし Con rệp; rệp
げんちゅう động vật nguyên sinh; sinh vật đơn bào
かいちゅう lãi
天道 てんとうむし con bọ rùa
がいちゅう côn trùng có hại; sâu mọt
Ví dụ Âm Kun
じむし ĐỊA TRÙNGCon giun đất
けむし MAO TRÙNGSâu bướm
たむし ĐIỀN TRÙNGBệnh ecpet mảng tròn
まむし CHÂN TRÙNGRắn vipe
はむし VŨ TRÙNGCôn trùng sống kí sinh trên cánh hoặc lông chim (một dạng bọ cánh cứng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はちゅう BA TRÙNGBò sát
げんちゅう NGUYÊN TRÙNGĐộng vật nguyên sinh
かいちゅう HỒI TRÙNGLãi
がいちゅう HẠI TRÙNGCôn trùng có hại
ようちゅう ẤU TRÙNGẤu trùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蟲独虹蚊蚤蚓蚪蚌蛋蚶蚯蛆蛙蛮触蜂蜆蝕蜚蠅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 虫害(ちゅうがい)
    Côn trùng gây hại
  • 昆虫(こんちゅう)
    Côn trùng, lỗi
  • 防虫(ぼうちゅう)
    Thuốc trừ sâu
  • 害虫(がいちゅう)
    Côn trùng có hại, côn trùng độc hại
  • 殺虫剤(さっちゅうざい)
    Thuốc trừ sâu
  • 寄生虫(きせいちゅう)
    Ký sinh trùng
  • 虫(むし)
    Côn trùng
  • 虫歯(むしば)
    (răng) hốc
  • 毛虫(けむし)
    Sâu róm
  • 水虫(みずむし)
    Chân của vận động viên
  • 弱虫(よわむし)
    Hèn nhát, nhu nhược
  • 泣き虫(なきむし)
    Đứa hay khóc, kẻ hay khóc

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm