Created with Raphaël 2.1.21234658791011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẢN

Nghĩa
Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim.
Âm On
タン
Âm Kun
Đồng âm
民引弾誕丹壇但旦檀寅胤廴
Đồng nghĩa
卵孵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 蛋

Được sinh ra lời phải có duyên mới dễ sống

Lời nói có Duyên sinh ra tình cảm

Nói chuyện có Duyên từ khi mới Sanh

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
たんぱく ĐẢN BẠCHLòng trắng trứng
白源 たんぱくげん ĐẢN BẠCH NGUYÊNNguồn (của) protein(s)
白質 たんぱくしつ ĐẢN BẠCH CHẤTChất đạm
白尿 たんぱくにょう ĐẢN BẠCH NIỆUChứng đái anbumin
動物性どうぶつせいたんぱく Protein động vật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蚶蚯蛆蛙蛮蚊蚤蚓蚪蚌触楚蜂蜆是独虹胥蝕蜚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm