Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 蛙
- 虫圭
- 虫土土
Hán tự
OA
Nghĩa
Con nhái, ếch, ếch nhái
Âm On
ア ワ
Âm Kun
かえる かわず みだ.ら
Đồng âm
渦倭鍋歪
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa [金線蛙], là điền kê [田雞], là thủy kê tử [水雞子]. Con chẫu gọi là thanh oa [青蛙], lại gọi là vũ oa [雨蛙]. Con cóc gọi là thiềm thừ [蟾蜍]. Ễnh ương gọi là hà mô [蝦蟆]. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh [蛙聲], phát cáu gọi là oa nộ [蛙怒]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

蛙
Ếch ăn côn trùng cả trên và dưới mặt đất
Côn trùng 虫 sống trên mặt đất 土 và dưới đất 土 (nước) là con ẾCH
ẾCH tiến hóa từ loài côn TRÙNG sống dưới 2 lớp ĐẤT
NGỌC KHUÊ cho ẾCH ăn CÔN TRÙNG
- 1)Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn.
- 2)Con ếch tục gọi là kim tuyến oa [金線蛙], là điền kê [田雞], là thủy kê tử [水雞子].
- 3)Con chẫu gọi là thanh oa [青蛙], lại gọi là vũ oa [雨蛙].
- 4)Con cóc gọi là thiềm thừ [蟾蜍].
- 5)Ễnh ương gọi là hà mô [蝦蟆].
- 6)Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh [蛙聲], phát cáu gọi là oa nộ [蛙怒].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
子蛙 | こかえる | TỬ OA | Nhái |
蛙又 | かえるまた | OA HỰU | Uốn cong làm bằng gỗ hỗ trợ ở trên (của) chùm (tia) chính (của) một cái nhà |
蛙股 | かえるまた | OA CỔ | Uốn cong làm bằng gỗ hỗ trợ ở trên (của) chùm (tia) chính (của) một cái nhà |
蛙跳び | かえるとび | OA KHIÊU | Trò nhảy ngựa |
角蛙 | すみかえる | GIÁC OA | Loài ếch có sừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
井の中の蛙 | いのなかのかわず | Người không biết gì về thế giới thực | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蟯蛮蛭堙堯触蜂蜆蛋蚶蚯蛆畦堆埜堊堋袿蝕蜩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN