Created with Raphaël 2.1.2123465781091112141315

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐIỆP

Nghĩa
Con bướm
Âm On
チョウ
Âm Kun
Đồng âm
葉畳叶
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con bướm. Như sứ điệp [使蝶] con bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 蝶

Sau vài thế hệ làm ấu trùng dưới cây, cuối cùng cũng hóa thành bướm

Bướm là loài côn TRÙNG mà THẾ giới của nó là ở trên CÂY

Côn trùng trên thế giới sống trên cây là bướm hồ ĐIỆP

Điệp nói sau vài Thế hệ làm ấu Trùng dưới Cây, cuối cùng cũng hóa thành Bướm.

Bươm bướm là loài côn trùng trong thế giới thực vật (chuyện tình Lan và ĐIỆP là chuyện tình ong Bướm)

Bướm () tiến hóa lên từ một con côn trùng () sau khi nó dành một thế hệ trước () làm kén trên thân cây ()

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
こちょう HỒ ĐIỆPCon bướm
こちょう ĐIỆPCon bướm
ちょうがい ĐIỆP BỐITrai ngọc
ちょうざめ ĐIỆP GIAOCá tầm
揚羽 あげはちょう DƯƠNG VŨ ĐIỆPBướm đuôi nhạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 諜蜥牒楪喋葉渫蠑緤楓鰈蝦課槽槫蝠蝟蝸蝌蝗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm