Created with Raphaël 2.1.212345671089111213141615

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DUNG, DONG

Nghĩa
Tan rã, tan ra
Âm On
ユウ
Âm Kun
.ける .かす
Nanori
あきら
Đồng âm
用容踊勇溶庸蓉湧同東動容働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳
Đồng nghĩa
溶熔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Tan tác. Hòa hòa. Hòa đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hòa tan với nhau làm một đều gọi là dung . Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 融

Một cái mồm mà nói tận bốn cái tên, làm cho sâu bọ cũng tan chảy

10 năm 4 Tháng Cách Trùng
Mà sao chàng vẫn ung Dung chẳng màng
Dung Tư vay vốn ngân hàng
Dung Thông đầu óc mở mang hơn người

Cách () để côn trùng () không vào nhà là dùng DUNG dịch phụ nữ dạ hương

Tôi tự nhốt mình trong 4 bức tường huyền bí chỉ có côn trùng suốt 10 ngày để dung hợp những ý tưởng với nhau

Nội DUNG dưới mái nhà là tuyệt tình Cốc

  • 1)Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị [祝融氏].
  • 2)Tan tác. Như tuyết dung [雪融] tuyết tan, tiêu dung ý kiến [消融意見] tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
  • 3)Hòa hòa. Như kì nhạc dung dung 其樂融融 nhạc vui hòa hòa.
  • 4)Hòa đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hòa tan với nhau làm một đều gọi là dung . Như thủy nhũ giao dung [水乳交融] nước với sữa hòa lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung [通融]. Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung [圓融]. Nay gọi giá cả các của cải là kim dung [金融] cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. $ Cũng đọc là chữ dong.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうゆうし sự đầu tư và sự cho vay
とくゆう khoản vay đặc biệt (tài chính)
ゆうごう sự dung hợp
ゆうし cấp vốn; sự tài trợ; sự bỏ vốn cho; khoản cho vay
ゆうずう
ゆうづう
sự cho vay (tiền); sự cung cấp; sự tài trợ; sự linh hoạt; sự thích nghi
khả năng học hỏi nhanh
Ví dụ Âm Kun
かす とかす DUNGTới cái lược ở ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ゆうわ DUNG HÒASự hài hoà
ゆうし DUNG TƯCấp vốn
ようゆう DONG DUNGSự nấu chảy
ようゆう DONG DUNGSự nấu chảy
とくゆう ĐẶC DUNGKhoản vay đặc biệt (tài chính)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 膈隔鬲鬻橘蝸蜩譎蛻裔喚烱冏攜鷸商獻橋興嚆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm