Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 衛
- 行韋
- 彳亍韋
- 彳一丁韋
Hán tự
VỆ
Nghĩa
Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ
Âm On
エイ エ
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
防守護
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ [衞]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cho xem bản đồ hành 行 chính khu đô thị vệ 衛 tinh.
Khi đi vi hành cần có thị vệ
HÀNH VI tự VỆ là hành động bình thường của mỗi người
Cần 5 lần đi lên VỆ tinh
Hành vi Sai trái dùng để tự vệ
Hành (行) vi (韋) tự vệ (衛)
Đang hành quân mà bắt được cá to thì đem cân 衡
Đang hành quân mà bị xe chắn ngang là rất dễ xẩy ra XUNG đột 衝
Đang hành quân mà thấy người VI phạm thì phải báo cho VỆ tinh 衛
- 1)Tục dùng như chữ [衞].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不衛生 | ふえいせい | mất vệ sinh |
前衛 | ぜんえい | quân tiên phong; những người đi tiên phong |
呑兵衛 | のんべえ | người nghiện rượu |
守衛 | しゅえい | nhân viên bảo vệ; cảnh vệ |
後衛 | こうえい | hậu binh; hậu vệ |
Ví dụ Âm Kun
衛視 | えいし | VỆ THỊ | Bảo vệ ở (tại) nghị viện |
近衛 | このえ | CẬN VỆ | Đế quốc bảo vệ |
呑ん兵衛 | のんべえ | THÔN BINH VỆ | Người nghiện rượu |
呑兵衛 | のんべえ | THÔN BINH VỆ | Người nghiện rượu |
衛兵 | えいへい | VỆ BINH | Vệ binh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
自衛 | じえい | TỰ VỆ | Sự tự vệ |
衛視 | えいし | VỆ THỊ | Bảo vệ ở (tại) nghị viện |
護衛 | ごえい | HỘ VỆ | Hộ vệ |
前衛 | ぜんえい | TIỀN VỆ | Quân tiên phong |
守衛 | しゅえい | THỦ VỆ | Nhân viên bảo vệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 衞衙哘諱鵆韓銜葦違圍幃愆韜偉街裄衢韋桁徊形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 衛星(えいせい)Vệ tinh
- 衛生(えいせい)Sức khỏe, vệ sinh
- 守衛(しゅえい)Nhân viên bảo vệ, người giữ cửa
- 自衛隊(じえいたい)Lực lượng tự vệ
- 護衛術(ごえいじゅつ)Bảo vệ, hộ tống
- 前衛的な(ぜんえいてきな)Cấp tiến, tiên phong
- 防衛する(ぼうえいする)Bảo vệ