Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 衝
- 行重
- 彳亍重
- 彳一丁重
Hán tự
XUNG
Nghĩa
Đụng độ, xông vào
Âm On
ショウ
Âm Kun
つ.く
Đồng âm
沖称
Đồng nghĩa
突撃闘侵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con đường cái thông hành. Xông ra, cứ sấn thẳng lên mà đi, không đoái gì nguy hiểm đông đúc gọi là xung. Xe binh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
衝
HÀNH 行 động NẶNG 重 sẽ tạo ra sự XUNG đột
Đi lại nặng nề dẫn đến xung đột
HÀNH động thận TRỌNG để ko dẫn đến XUNG đột
Xe nặng chạy tạo xung chấn, xung đột gây hư hỏng đường
Xe trở nặng mà đi giữa đường thì sẽ gây XUNG ĐỘT giao thông.
Đang hành quân mà bắt được cá to thì đem cân 衡
Đang hành quân mà bị xe chắn ngang là rất dễ xẩy ra XUNG đột 衝
Đang hành quân mà thấy người VI phạm thì phải báo cho VỆ tinh 衛
- 1)Con đường cái thông hành. Vì thế nên nơi nào là chỗ giao thông tấp nập gọi là xung yếu [衝要].
- 2)Xông ra, cứ sấn thẳng lên mà đi, không đoái gì nguy hiểm đông đúc gọi là xung. Như xung phong [衝鋒] cứ xông thẳng vào đám gươm giáo mà đi, xung đột [衝突] xông đột, v.v.
- 3)Xe binh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
折衝 | せっしょう | sự đàm phán; sự thương lượng |
衝動 | しょうどう | sự rung động |
衝撃 | しょうげき | sự sốc; ấn tượng mạnh; ảnh hưởng; tác động |
衝突 | しょうとつ | sự xung khắc; sự xung đột; cuộc chạm trán; sự va chạm |
Ví dụ Âm Kun
虚を衝く | うろをつく | HƯ XUNG | Tới sự tấn công kẻ thù trong không canh giữ (của) anh ấy chốc lát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
折衝 | せっしょう | CHIẾT XUNG | Sự đàm phán |
緩衝 | かんしょう | HOÃN XUNG | Giảm xóc |
衝動 | しょうどう | XUNG ĐỘNG | Sự rung động |
衝天 | しょうてん | XUNG THIÊN | (hiện thân bên trong) rượu cao |
衝心 | しょうしん | XUNG TÂM | Đau tim (gây ra do bị bệnh tê phù) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 衡種鍾腫董動重踵復勲履膓蝪衛薫衞銜慟熏瘍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN