Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 袖
- 衤由
Hán tự
袖 - TỤ
Nghĩa
Tay áo
Âm Kun
そで
Âm On
シュウ
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須覗辻羞恣
Đồng nghĩa
袍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tay áo. Xủ tay. Lĩnh tụ [領袖] cầm đầu, xướng suất. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

袖
Tay áo là chỗ cử động tự do nhất
Chỗ tự do nhất trên y phục hội tụ ở tay áo
Do Y phục này "ống tay áo" quá chặt nên gây Tụ máu
Y phục chỗ tự Do nhất quy TỤ ở ống tay áo
NÊ TỤ DO
- 1)Tay áo. Đổng Hiền [董賢] được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế [漢哀帝] mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ [斷袖].
- 2)Xủ tay. Như tụ thủ bàng quan [袖手旁觀] xủ tay đứng xem.
- 3)Lĩnh tụ [領袖] cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
袖 そでống tay áo | ||
半袖 はんそでáo ngắn tay; áo cộc tay | ||
袖口 そでぐちcổ tay áo | ||
平袖 ひらそで Tay áo rộng | ||
袖刳り そでくり lỗ áo để xỏ cánh tay vào |
Ví dụ Âm Kun
小袖 | こそで | TIỂU TỤ | Những tay áo ngắn |
半袖 | はんそで | BÁN TỤ | Áo ngắn tay |
平袖 | ひらそで | BÌNH TỤ | Tay áo rộng |
広袖 | ひろそで | QUẢNG TỤ | Tay áo rộng |
振り袖 | ふりそで | CHẤN TỤ | Áo kimônô có tay áo kéo dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
領袖 | りょうしゅう | LĨNH TỤ | Người lãnh đạo |
袖珍本 | しゅうちんほん | TỤ TRÂN BỔN | Sách bỏ túi |
袖手傍観 | しゅうしゅぼうかん | TỤ THỦ BÀNG QUAN | Bàng quan |
鎧袖一触 | がいしゅういっしょく | KHẢI TỤ NHẤT XÚC | Chạm nhẹ là quân địch đã bại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 裸裨恵袒袙畠畦袿裃畢胃衿思衵畑卑毘畳裡畫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN