Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 装
- 壮衣
- 丬士衣
Hán tự
TRANG
Nghĩa
Làm dáng, cải trang
Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
よそお.う よそお.い
Đồng âm
場状荘粧壮腸憧庄
Đồng nghĩa
粧美化
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [裝]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tráng 壮 sĩ chuẩn bị y 衣 phục để cải trang 装.
Tên sĩ quan mặc TRANG phục đứng dựa vào tường làm dáng
Kẻ sĩ mà treo trang phục lên bờ tường tì biến thành trang sức
Tráng 壮 sĩ 士 đánh nhau, bị dồn ép vào chân TƯỜNG. Quần áo rách nát Y phục 衣服 tả tơi. Vậy nên cần phải Trang Bị 装置 áo giáp trước khi ra trận.
Kẻ sĩ được trang bị bản cáo trạng cộng y phục
Thanh niên trai tráng mà mặc y phục tạo dáng như đàn bà
Thẳng sĩ đằng sau bước tường đang mặc y phục để cải trang
- 1)Giản thể của chữ [裝].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮装 | かそう | sự cải trang; sự giả dạng; sự hóa trang |
偽装 | ぎそう | sự ngụy trang; ngụy trang; trá hình; cải trang; làm giả; giả; làm bộ; ra vẻ |
兵装 | へいそう | binh giới |
内装 | ないそう | bao bì trong; Nội thất (nhà cửa) |
包装 | ほうそう | bao; bao bì; sự đóng gói |
Ví dụ Âm Kun
装う | よそおう | TRANG | Làm dáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
装い | よそおい | TRANG | Mặc quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
衣装 | いしょう | Y TRANG | Trang phục |
装束 | しょうぞく | TRANG THÚC | Trang phục |
衣装方 | いしょうかた | Y TRANG PHƯƠNG | Người giữ trang phục |
貸し衣装 | かしいしょう | THẢI Y TRANG | Quần áo cho thuê |
死に装束 | しにしょうぞく | TỬ TRANG THÚC | Quần áo việc chôn cất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仮装 | かそう | GIẢ TRANG | Sự cải trang |
偽装 | ぎそう | NGỤY TRANG | Sự ngụy trang |
儀装 | ぎそう | NGHI TRANG | Các đồ dùng |
和装 | わそう | HÒA TRANG | Quần áo kimônô |
塗装 | とそう | ĐỒ TRANG | Lần phủ ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 裝表喪裂蓑裏裘袈袋畩袞袤袰榱裴衰俵衾奘弉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 装置(そうち)Thiết bị
- 服装(ふくそう)Ăn mặc, quần áo, trang phục
- 洋装(ようそう)Quần áo phương Tây
- 包装紙(ほうそうし)Giấy gói
- 仮装行列(かそうぎょうれつ)Diễu hành trang phục
- 装備する(そうびする)Trang bị, phù hợp với
- 改装する(かいそうする)Sửa sang lại, tổ chức lại
- 武装する(ぶそうする)Cánh tay [vi]
- 変装する(へんそうする)Ngụy trang, hóa trang
- 正装する(せいそうする)Mặc quần áo, mặc quần áo đầy đủ
- 装束(しょうぞく)Trang phục
- 装う(よそおう)Ăn mặc, giả vờ