Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 裾
- 衤居
- 衤尸古
- 衤尸十口
Hán tự
裾 - CƯ, CỨ
Nghĩa
Vạt áo. Một âm là cứ.
Âm Kun
すそ
Âm On
キョ コ
Đồng âm
挙具巨居拠拒句距拘据糾赳矩惧
Đồng nghĩa
襟袴裳裹裲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vạt áo. Một âm là cứ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

裾
Y phục của tử thi đã cũ nhưng có 1 chứng Cứ là vạt áo bị rách
Con ma CƯ trú trên vạt áo
Vạt áo 裾 ở trên 居 y phục 衤
CỨ mặt Y phục vào KÍ túc xá...
CƯ mặc Y PHỤC
- 1)Vạt áo.
- 2)Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ [倨].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
裾 すそtà áo | ||
お裾分け おすそわけ sự phân chia; sự phân bổ | ||
裾除け すそよけváy trong | ||
御裾分け ごすそわけsự phân chia | ||
着物の裾 きもののすそvạt áo | ||
裾野産業 すそのさんぎょう Nghành công nghiệp hỗ trợ |
Ví dụ Âm Kun
裳裾 | もすそ | CƯ | Gấu (quần áo) |
裾野 | すその | CƯ DÃ | Vùng chân núi |
山裾 | やますそ | SAN CƯ | Chân núi |
裾分け | すそわけ | CƯ PHÂN | Chia sẻ (một quà tặng) |
裾刈り | すそがり | CƯ NGẢI | Sắp xếp tóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 据鋸倨襌居辟裙踞鈷瑚嗔楜痼裨碑兢褓跼褝湖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN