Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 褐
- 衤日匂
- 衤日勹匕
- 衤曷
Hán tự
HẠT, CÁT
Nghĩa
Áo len
Âm On
カツ
Âm Kun
Đồng âm
害轄喝割吉詰葛
Đồng nghĩa
衣布織
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Áo vải to. Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt. Sắc vàng sẫm mà không có màu mỡ gọi là hạt sắc [褐色]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

褐
Ngửi Mùi là biết Quả Thị có HẠT màu NÂU
Anh hạt mặc chiếc áo màu nâu đã bảy ngày rồi
Áo bẩn đổi màu nâu ám mùi suốt ngày
Trên cái Áo 衤 có cái cúc mầu Nâu nhìn giống cái Hạt 曷
Bộ Y phục MÀU NÂU mặc cả NGÀY nên bốc MÙI như HẠT của hoa sữa
Hạt:
Mồm ngậm hạt k hÁt được 喝
Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇
Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁
Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
- 1)Áo vải to. Như đoản hạt [短褐] quần áo ngắn vải thô.
- 2)Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt. Như hạt phu [褐夫] kẻ nghèo hèn.
- 3)Sắc vàng sẫm mà không có màu mỡ gọi là hạt sắc [褐色]. Như trà hạt sắc [茶褐色] trà vàng đen. $ Ta quen đọc là chữ cát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
濃褐色 | のうかっしょく | màu thẫm; nâu tối |
茶褐色 | ちゃかっしょく | màu nâu vàng |
褐色 | かっしょく | màu nâu |
赤褐色 | せきかっしょく | màu nâu đỏ |
鮮褐色 | せんかっしょく | màu nâu tươi |
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
1 | 褐炭 | かったん | HẠT THÁN | than bùn |
2 | 褐色 | かっしょく | HẠT SẮC | màu nâu |
3 | 濃褐色 | のうかっしょく | NÙNG HẠT SẮC | màu thẫm |
4 | 茶褐色 | ちゃかっしょく | TRÀ HẠT SẮC | màu nâu vàng |
5 | 赤褐色 | せっかっしょく | XÍCH HẠT SẮC | sắc nâu đỏ . |
6 | 赤褐色 | せきかっしょく | XÍCH HẠT SẮC | màu nâu đỏ |
7 | 鮮褐色 | せんかっしょく | TIÊN HẠT SẮC | màu nâu tươi . |
8 | 黒褐色 | こっかっしょく | HẮC HẠT SẮC | màu nâu sẫm . |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 歇竭遏謁蝎喝渇葛掲鞨曷裼偈臈藹蠍靄詣嗜暘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN