Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 襟
- 衤禁
- 衤林示
- 衤木木示
Hán tự
KHÂM
Nghĩa
Vạt áo, cổ áo
Âm On
キン
Âm Kun
えり
Đồng âm
勘堪欽凵
Đồng nghĩa
衿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vạt áo, cổ áo. Anh em rể gọi là liên khâm [連襟]. Ôm ấp, ôm một mối tình hay chi gì ở trong lòng gọi là khâm. Phía nam nhà ở. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

襟
Chỗ chỉ để thắt ネ (cavat) là cổ áo còn lại cấm
Ngày xưa y phục của KHÂM sai bị cấm may cổ
Y phục (nhất là 着物) thì
• Cấm (禁)hở cổ áo 襟・えり
• Tự do(由)hở tay áo 袖・そで
Cấm chỉ mặc y phục hở cổ, có gì đáng Khâm phục đâu?
KHÂM phục những ai bị cấm thắt cavat
- 1)Vạt áo, cổ áo. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm [詩成我亦淚沾襟] (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" [題何校尉白雲思親]) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
- 2)Anh em rể gọi là liên khâm [連襟].
- 3)Ôm ấp, ôm một mối tình hay chi gì ở trong lòng gọi là khâm. Như khâm bão [襟抱] điều ôm ấp trong lòng, cũng như nói hoài bão [懷抱]. Cũng viết là khâm hoài [襟懷].
- 4)Phía nam nhà ở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
胸襟 | きょうきん | lòng dạ; tâm hồn; trái tim; lòng mình |
襟元 | えりもと | cổ (phần trước cổ) |
襟巻き | えりまき | khăn quàng cổ |
襟足 | えりあし | chân cổ áo; tóc gáy |
襟首 | えりくび | gáy |
Ví dụ Âm Kun
共襟 | ともえり | CỘNG KHÂM | Cổ áo cùng loại vải với áo |
半襟 | はんえり | BÁN KHÂM | Cổ áo chất lượng cho một dưới áo kimônô |
折り襟 | おりえり | CHIẾT KHÂM | Ve áo |
掛け襟 | かけえり | QUẢI KHÂM | Cổ áo bảo vệ trên áo kimônô hoặc là quần áo |
立ち襟 | たちえり | LẬP KHÂM | Đứng - lên trên là cổ áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
襟度 | きんど | KHÂM ĐỘ | Tính hào hiệp |
開襟 | かいきん | KHAI KHÂM | Cổ mở lớn (áo sơ mi) |
胸襟 | きょうきん | HUNG KHÂM | Lòng dạ |
開襟シャツ | かいきんシャツ | Áo cổ mở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 噤標禁棕瓢漂嫖慓粽蔡蒜剽款尉祭崇捺票淙祟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN