Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 西
Hán tự

YẾU, YÊU

Nghĩa
Thiết yếu, điểm chính
Âm On
ヨウ
Âm Kun
.る かなめ
Nanori
とし
Đồng âm
腰幺妖
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Rút lại, dùng làm trợ từ. Muốn, cầu. Một âm là yêu. Đòi. Ước mong, ước hẹn. Xét. Đón bắt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 要

Các cô gái (NỮ ) thường bỏ những thứ thiết yếu () vào trong túi xách

Phụ Nữ phương Tây YÊU nhiều thì YẾU

Phụ NỮ phương TÂY chủ YẾU là thích đc YÊU

Bộ TÂY 西 nhìn giống cái bình.
người phụ nữ đội cái bình 西 trên đầu.
==> nguồn sống chủ YẾU của cả gia đình

Phương tây chủ yếu là phụ nữ

TÂY phương NỮ quốc toàn phụ nữ YẾU đuối

Phụ Nữ phương Tây 西 Yêu nhiều thì Yếu

Phụ nữ phương Tây rất Yếu

  • 1)Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Như yếu nghĩa [要義] nghĩa thiết yếu, đề yếu [提要] nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
  • 2)Rút lại, dùng làm trợ từ.
  • 3)Muốn, cầu.
  • 4)Một âm là yêu. Yêu cầu.
  • 5)Đòi. Như yêu vật [要物] đòi lấy vật gì.
  • 6)Ước mong, ước hẹn. Luận ngữ [論語] : Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn [久要不忘平生之言] (Hiến vấn [憲問]) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
  • 7)Xét.
  • 8)Đón bắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不必 ふひつよう không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu
ふよう bất tất; không cần thiết; không thiết yếu; lãng phí; sự không cần thiết; sự không thiết yếu; sự lãng phí
しゅよう chủ yếu; quan trọng; sự chủ yếu; sự quan trọng; chính
しゅような chính; giản yếu; mấu chốt
しゅようひん hàng chủ lực
Ví dụ Âm Kun
いる YẾUCần
る物 いるもの YẾU VẬTThứ (người nào đó) cần hoặc muốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
肝心 かんじんかなめ CAN TÂM YẾUĐặt biệt quan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふよう BẤT YẾUBất tất
きよう KỈ YẾUThông cáo
しよう CHÍ YẾUSự tối quan trọng
ようは YẾUNgắn gọn
ようぐ YẾU CỤNhững công cụ cần thiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 腰娃茜姦廼哂洒栗晒栖姫娘迺姐委価妻妾姓妲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 必要な(ひつような)
    Cần thiết
  • 不要な(ふような)
    Không cần thiết
  • 重要な(じゅうような)
    Quan trọng
  • 需要(じゅよう)
    Yêu cầu
  • 要約する(ようやくする)
    Tóm tắt
  • 要求する(ようきゅうする)
    Nhu cầu [vt]
  • 要する(ようする)
    Yêu cầu
  • 要る(いる)
    Nhu cầu
  • 肝心要(かんじんかなめ)
    Điểm chính
  • 要石(かなめいし)
    Đá tảng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm