Created with Raphaël 2.1.21234567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUY

Nghĩa
 Khuôn phép, tiêu chuẩn
Âm On
Âm Kun
Nanori
すのり ただし のり
Đồng âm
帰季貴鬼軌亀葵龜
Đồng nghĩa
制定範準標
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái khuôn tròn. Khuôn phép. Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Mưu toan. Cái lệ đã thành rồi. Chia vạch bờ cõi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 規

Chồng tôi bị nhìn  thấy đứng khóc nên bị phạt theo quy định.

Chồng là người nhìn ra quy tắc khuôn phép

Chồng tôi là người luôn nhìn mọi việc một cách có quy tắc

Tôi đặt ra Quy tắc với Chồng là ko được Nhìn cô gái khác

Chồng nhìn ra Quy tắc

Cho hỏi công ti Thảo Mộc Nhật Đại ở mô ??

Chồng đặt ra quy tắc để nhìn theo

  • 1)Cái khuôn tròn.
  • 2)Khuôn phép. Như quy tắc [規則] khuôn phép.
  • 3)Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián [規諫] khuyên can.
  • 4)Mưu toan. Như quy hoạch [規畫] vẽ mưu vạch kế.
  • 5)Cái lệ đã thành rồi. Như cách trừ lậu quy [革除陋規] trừ bỏ các lệ hủ lậu.
  • 6)Chia vạch bờ cõi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふきそく không có quy tắc; không điều độ
ふきりつ không có quy luật; vô kỷ luật
とうき quy tắc Đảng
ないき Nội qui riêng; qui định riêng
たいきぼ đại quy mô
Ví dụ Âm Kun
きぼ QUY MÔQui mô
きく QUYQuy củ
かいき HỘI QUYQuy tắc của xã hội
れいき LỆ QUYThiết lập quy tắc
とうき ĐẢNG QUYQuy tắc Đảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 槻渓軼訣捧眷替棒湊揆秩秦泰俸椿豢契咲春奏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 規則(きそく)
    Quy định
  • 規模(きぼ)
    Tỉ lệ
  • 新規(しんき)
    Tiểu thuyết, mới
  • 正規(せいき)
    Thường xuyên
  • 不規則な(ふきそくな)
    Không thường xuyên
  • 規制する(きせいする)
    Quy định
  • 定規(じょうぎ)
    (thước đo

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm