Số nét
7
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 言
- 口
Hán tự
NGÔN, NGÂN
Nghĩa
Nói
Âm On
ゲン ゴン
Âm Kun
い.う こと
Đồng âm
銀岸彦痕
Đồng nghĩa
語話説伝
Trái nghĩa
黙
Giải nghĩa
Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn [一言]. Một chữ cũng gọi là ngôn. Mệnh lệnh. Bàn bạc. Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Một âm là ngân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 言](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji5075-636554925101607008.jpg)
Từ miệng (KHẨU 口) có thể nói (NGÔN 言) từ: một (一) một (一) hai (ニ)
Cái miệng nói ra 3 lời ngắn, 1 lời dài
Tượng Hình: Tôi chỉ có 4 lời nói từ miệng 口.
Uống nước NGÔ mà cũng uốn éo từ miệng tới chân
Khi PHÁT NGÔN LỜI NÓI --» cần CHỦ định nghĩ 3 LẦN trước khi mở MỒM
Mồm (khẩu 口) đang nói (言 ngôn)
Cái miệng lúc nào củng phát ngôn bừa bãi.
- 1)Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Đáp hay thuật ra gọi là ngữ [語].
- 2)Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn [一言]. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà [一言以蔽之曰思無邪] một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
- 3)Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi [五言詩] thơ năm chữ, thất ngôn thi [七言詩] thơ bảy chữ, v.v.
- 4)Mệnh lệnh.
- 5)Bàn bạc.
- 6)Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị [言告師氏] tôi bảo với thầy.
- 7)Một âm là ngân. Ngân ngân [言言] cao ngất, đồ sộ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
と言う | という | gọi là... |
一言 | いちごん | một từ; một lời |
不言 | ふげん | Sự yên lặng |
予言 | よげん | lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri |
二言 | にごん ふたこと | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
Ví dụ Âm Kun
御言 | みこと | NGỰ NGÔN | Những lời nói (của) hoàng đế hoặc một quý phái |
言葉 | ことば | NGÔN DIỆP | Câu nói |
ひと言 | ひとこと | NGÔN | Từ đơn |
一言 | ひとこと | NHẤT NGÔN | Một lời |
二言 | ふたこと | NHỊ NGÔN | Hai từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
言う | いう | NGÔN | Nói |
と言う | という | NGÔN | Gọi là |
と言うか | というか | NGÔN | Có lẽ tôi nên nói |
と言うと | というと | NGÔN | Nếu người ta nói về |
よく言う | よくいう | NGÔN | Nói nhiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不言 | ふげん | BẤT NGÔN | Sự yên lặng |
予言 | よげん | DƯ NGÔN | Lời tiên đoán |
付言 | ふげん | PHÓ NGÔN | Tái bút |
侮言 | ぶげん | VŨ NGÔN | Sự lăng mạ |
俚言 | りげん | NGÔN | Tiếng lóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二言 | にごん | NHỊ NGÔN | Lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
他言 | たごん | THA NGÔN | Tính hay nói |
無言 | むごん | VÔ NGÔN | Sự im lặng |
過言 | かごん | QUÁ NGÔN | Sự thổi phồng |
伝言 | でんごん | TRUYỀN NGÔN | Lời nhắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 計信訂訃記訓討這訐訌訪詐証訝詛詆詈誦諌誰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 断言する(だんげんする)Khẳng định
- 証言する(しょうげんする)Làm chứng
- 言語学(げんごがく)Ngôn ngữ học
- 方言(ほうげん)Thổ ngữ
- 伝言する(でんごんする)Để lại lời nhắn
- 無言(むごん)Im lặng
- 言う(いう)Nói
- 言葉(ことば)(các) từ, ngôn ngữ
- 一言(ひとこと)Từ đơn
- 独り言(ひとりごと)Người nói một mình
- 寝言(ねごと)Nói chuyện trong giấc ngủ của một người