Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 訂
- 言丁
Hán tự
ĐÍNH
Nghĩa
Sửa chữa, kí kết
Âm On
テイ
Âm Kun
Đồng âm
定町営停庭丁廷頂亭艇錠汀鼎
Đồng nghĩa
修直改
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thỏa thuận gọi là đính. Đính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính [校訂]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
訂
Tôi ĐÍNH chính lại những lời tôi vừa phát NGÔN chắc như ĐINH đóng cột...
Dùng ĐINH (丁) để ĐÍNH (訂) chính lại lời NÓI (言)
Nhất quyết đính chính lại lời nói
Đính chính lời nói chắc như đinh đóng cột
Lời nói (言) được đóng đinh (丁) để Đính lại
Lời nói ra như đinh đóng cột nên không cần Đính chính.
- 1)Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thỏa thuận gọi là đính. Như đính giao [訂交] đính kết làm bạn, đính ước [訂約].
- 2)Đính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính [校訂].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
増訂 | ぞうてい | việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản) |
改訂 | かいてい | sự đính chính; sự sửa đổi |
改訂書 | かいていしょ | bản sửa đổi |
改訂版 | かいていばん | bản in tái bản; sách in tái bản |
校訂 | こうてい | sự hiệu đính; hiệu đính |
Ví dụ Âm Kun
補訂 | ほてい | BỔ ĐÍNH | Xem lại (và phụ thêm vào) |
再訂 | さいてい | TÁI ĐÍNH | Sự đính chính lần hai |
増訂 | ぞうてい | TĂNG ĐÍNH | Việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản) |
改訂 | かいてい | CẢI ĐÍNH | Sự đính chính |
改訂する | かいてい | CẢI ĐÍNH | Đính chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 計討詞訶謌信訃酊記訓這訐訌釘哥呵訪言町甼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN