Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 訃
- 言卜
Hán tự
PHÓ
Nghĩa
Báo tin có tang.
Âm On
フ
Âm Kun
しらせ
Đồng âm
付副浦普僕怖舗赴譜
Đồng nghĩa
葬告
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó [告訃]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
訃
Về chuyện cáo PHÓ (訃) , thì không nên NÓI (言) TO (卜)
Nói tô phó có tang
Xem bói coi khi nào nên viết cáo phó
BÁO TANG Nói vs ông Thầy bói trước khi giao PHÓ
- 1)Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó [告訃].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
訃報(ふほう)báo tang |
Ví dụ Âm Kun
訃報 | ふほう | PHÓ BÁO | Báo tang |
訃音 | ふいん | PHÓ ÂM | Báo cáo (của) một sự chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 計信訂峠垰記訓討這訐訌卦訪梺裃閇言詐証訝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN