Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 記
- 言己
- 言巳
Hán tự
KÍ
Nghĩa
Ghi chép
Âm On
キ
Âm Kun
しる.す
Đồng âm
期機近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
書紀録
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhớ, nhớ kĩ cho khỏi quên. Ghi chép. Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Tờ bồi. Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí. Dấu hiệu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Bản thân (KỈ 己) dùng nhật kí (記) để ghi lại những lời (言) hay ý đẹp
NGÔN ngữ chỉ bản thân( KỈ) mình biết là nhật KÍ
Kí ức về lời nói của em 2 năm trước làm tôi nhớ mãi không quên.
Tâm đang để ý tới kí ức
Viết lại lời nói 言 mà bản thân 己 thấy hay vào nhật KÍ
- 1)Nhớ, nhớ kĩ cho khỏi quên. Như kí tụng [記誦] học thuộc cho nhớ.
- 2)Ghi chép. Như kí quá [記過] ghi chép lỗi lầm đã làm ra.
- 3)Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Như Lễ Kí [禮記] sách chép các lễ phép, du kí [遊記] sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi, v.v .
- 4)Tờ bồi. Người giữ về việc giấy má sổ sách gọi là thư kí [書記].
- 5)Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí.
- 6)Dấu hiệu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
付記 | ふき | phụ lục |
伝記 | でんき | sự tích; tiểu sử; lý lịch |
伝記物 | でんきもの | Tiểu sử |
併記 | へいき | sự viết sát vào với nhau |
列記 | れっき | liệt kê |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 訓討這訐訌配訪計信訂訃詐証訝詛詆詈祀誦忌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 記事(きじ)Tin bài
- 記者(きしゃ)Phóng viên
- 記号(きごう)Biểu tượng
- 記念日(きねんび)Ngày kỷ niệm
- 日記(にっき)Nhật ký
- 伝記(でんき)Tiểu sử
- 下記(かき)Những điều được đề cập dưới đây (viết)
- 記憶する(きおくする)Nhớ
- 記録する(きろくする)Hồ sơ, tài liệu [vt]
- 記入する(きにゅうする)Điền vào các mẫu đơn
- 暗記する(あんきする)Ghi nhớ, học thuộc lòng
- 記す(しるす)Viết ra