Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 証
- 言正
- 言一止
Hán tự
CHỨNG
Nghĩa
Chứng cớ, bằng chứng
Âm On
ショウ
Âm Kun
あかし
Đồng âm
終種衆症蒸鐘丞
Đồng nghĩa
明券承認
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Can gián. Tục mượn dùng như chữ chứng [證] nghĩa là chứng cớ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nói 言 chính 正 xác mới được xem là chứng 証 cớ không vi phạm.
Lời nói (言) đúng chính xác (正) được đưa ra làm CHỨNG
Chứng minh ngôn từ chính xác
Chính Xác 正 những Lời 言 anh nói sẽ được dùng làm Bằng Chứng 証 trước Tòa
CHỨNG cứ NGÔN từ CHÍNH xác
Người nói chính là chứng cớ
Lời nói 言 đúng đắn 正 luôn là bằng chứng 証 để phân xử ai đúng ai sai.
- 1)Can gián. Tục mượn dùng như chữ chứng [證] nghĩa là chứng cớ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人証台 | にんしょうだい | ghế nhân chứng |
会員証 | かいいんしょう | Chứng chỉ hội viên |
保証 | ほしょう | cam kết; sự bảo chứng; sự bảo đảm |
保証人 | ほしょうにん | bảo nhân; người bảo lãnh |
保証書 | ほしょうしょ | giấy bảo đảm; giấy bảo lãnh; tờ bảo đảm |
Ví dụ Âm Kun
証として | あかしとして | CHỨNG | Bên trong ra hiệu (của) |
証取り法 | あかしとりほう | CHỨNG THỦ PHÁP | Những sự an toàn và sự trao đổi hành động |
身の証を立てる | みのあかしをたてる | Chứng minh một có sự vô tội | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
保証 | ほしょう | BẢO CHỨNG | Cam kết |
保証する | ほしょう | BẢO CHỨNG | Bảo chứng |
偽証 | ぎしょう | NGỤY CHỨNG | Sự khai man trước tòa |
査証 | さしょう | TRA CHỨNG | Thị thực |
証す | しょうす | CHỨNG | Bảo đảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 詐訝詛詆詈鉦訪焉誦記訓症討這訐訌耻諌誰誕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 証拠(しょうこ)Bằng chứng
- 証人(しょうにん)Nhân chứng [n.]
- 証言(しょうげん)Lời khai
- 証書(しょうしょ)Giấy chứng nhận
- 証券(しょうけん)Trái phiếu, chứng chỉ cổ phiếu
- 免許証(めんきょしょう)(bằng lái xe
- 保証する(ほしょうする)Bảo lãnh [vt]
- 証明する(しょうめいする)Chứng minh, xác minh
- 検証する(けんしょうする)Quan sát