Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1, N3
Bộ phận cấu thành
- 詳
- 言羊
Hán tự
TƯỜNG
Nghĩa
Rõ ràng, chi tiết
Âm On
ショウ
Âm Kun
くわ.しい つまび.らか
Đồng âm
相象想将像箱祥奨匠翔醤爿
Đồng nghĩa
細明精緻
Trái nghĩa
疎略
Giải nghĩa
Rõ ràng, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. Một lối văn trong hàng quan lại. Hết. Lành. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nói 言 với cừu 羊 thì phải tường 詳 tận nó mới hiểu.
Đến con DÊ còn nói được một cách rõ ràng. TƯỜNG tận như thế huống chi con người
Hãy nói một cách tường tận về con dê nguyễn hữu linh
Nói tường tận thì dê mới hiểu được
NÓI với con Dê thì khác nào nói với cái TƯỜNG!
Nói chuyện với con Dê phải TƯỜNG tận chi tiết
Nói chuyện về con dê TƯỜNG tận chi tiết
- 1)Rõ ràng, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. Như tường thuật [詳述] kể rõ sự việc, tường tận [詳盡] rõ hết sự việc.
- 2)Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn [詳文].
- 3)Hết.
- 4)Lành. Cũng như chữ tường [祥].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不詳 | ふしょう | không rõ ràng |
未詳 | みしょう | chưa biết được; chưa xác định được |
詳しい | くわしい | biết rõ; tường tận; chính xác; hiểu rõ |
詳報 | しょうほう | báo cáo tường tận |
詳細 | しょうさい | một cách chi tiết; tường tận |
Ví dụ Âm Kun
詳らかでない | つまびらかでない | (thì) không biết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
詳しい | くわしい | TƯỜNG | Biết rõ |
詳しい話 | くわしいはなし | TƯỜNG THOẠI | Trình bày chi tiết tài khoản |
道に詳しい | みちにくわしい | Rành đường | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不詳 | ふしょう | BẤT TƯỜNG | Không rõ ràng |
未詳 | みしょう | VỊ TƯỜNG | Chưa biết được |
詳記 | しょうき | TƯỜNG KÍ | Sự ghi chép (mô tả) chi tiết |
詳伝 | しょうでん | TƯỜNG TRUYỀN | Trình bày chi tiết tiểu sử |
詳報 | しょうほう | TƯỜNG BÁO | Báo cáo tường tận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 譱觧對善養痒盖羝祥恙羔美洋姜庠佯羌羊業羨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 詳細(しょうさい)Chi tiết
- 詳しい(くわしい)Chi tiết, hiểu biết