Created with Raphaël 2.1.2134526781091113121514

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 調
Hán tự

ĐIỀU, ĐIỆU

Nghĩa
Điều tra, nhịp điệu
Âm On
チョウ
Âm Kun
しら.べる しら.べ ととの.う ととの.える
Nanori
つぎ
Đồng âm
条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
査探発見
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Điều hòa. Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Cười cợt. Một âm là điệu. Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Lường tính. Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. Điệu đàn, điệu hát. Điệu có ý nghĩa là khi với vận ăn nhau mà nên dịp (nhịp) hay. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 調

Đi vòng quanh (CHU ) lẩm bẩm (NGÔN ) như tìm hiểu (調) gì đó

Mất một tuần để ĐIỀU tra lời nói của hắn

Vì ĐIỀU khó nói nên NÓI VÒNG VO

NÓI một vài ĐIỀU mà mất cả TUẦN

Biết điều thì ăn nói chu toàn

Ngôn từ chu đáo [], sống Điều hoà
Nói lời Chu chính, khỏi 調 Điều tra
Chuẩn bị trước sau, làm 調 Điệu hát
調 Điệu bộ thế này, khỏi BẤT ĐIỀU 調

  • 1)Điều hòa. Như điều quân [調勻] hòa đều nhau.
  • 2)Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Như điều đình [調停].
  • 3)Cười cợt. Như điều hí [調戲] đùa bỡn, điều tiếu [調笑] cười cợt, v.v.
  • 4)Một âm là điệu. Sai phái đi. Như điệu binh [調兵] phái lính đi.
  • 5)Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Như điệu nhậm [調任] đổi quan đi chỗ khác.
  • 6)Lường tính. Như điệu tra [調查] tra xét tính toán lại xem.
  • 7)Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. (Trong ba nghĩa này ta quen dùng là chữ điều cả).
  • 8)Điệu đàn, điệu hát. Nguyễn Du [阮攸] : Kỳ trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri [其中自有清商調, 不是愁人不許知] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
  • 9)Điệu có ý nghĩa là khi với vận ăn nhau mà nên dịp (nhịp) hay. Cho nên tài cán của người cũng gọi là tài điệu [才調]. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Giả Sinh tài điệu cánh vô luân [賈生才調更無倫 ] (Giả Sinh [賈生]) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
調 したしらべ điều tra ban đầu
調 ふちょう vận đen
調 かりちょういん ký tạm thời; ký tạm; tạm ký
調 たいちょう sự điều tra tình trạng cơ thể
調 きょうちょう sự hiệp lực; sự trợ giúp; sự hợp lực; sự hợp tác; hiệp lực; trợ giúp; hợp lực; hợp tác; cùng nhau
Ví dụ Âm Kun
調える ととのえる ĐIỀUChuẩn bị
切り調える きりととのえる Tới sự ngăn nắp (rào đón)
味を調える あじをととのえる Nêm gia vị vào món ăn
金を調える きんをととのえる Tới tiền tăng
旅装を調える りょそうをととのえる Trang bị cho một chuyến đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
調しらべ ĐIỀUCuộc điều tra
調べる しらべる ĐIỀUChấm
調したしらべ HẠ ĐIỀUĐiều tra ban đầu
取り調とりしらべ THỦ ĐIỀUĐiều tra
調 とりしらべ THỦ ĐIỀUSự khám xét kỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
調べる しらべる ĐIỀUChấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
調ととのう ĐIỀUSẵn sàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
調 ふちょう BẤT ĐIỀUVận đen
調 くちょう KHẨU ĐIỀUÂm điệu
調 きちょう CƠ ĐIỀUThành phần chủ yếu
調 ほちょう BỘ ĐIỀUBước chân
調 がちょう HỌA ĐIỀUĐiểm đặc sắc của bức vẽ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 誥蜩稠堝週彫惆凋周謹塙譎諾諒諄蝸靠餉橋興
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 調子(ちょうし)
    Giai điệu, tâm trạng, tình trạng
  • 体調(たいちょう)
    Tình trạng thể chất
  • 好調な(こうちょうな)
    Thuận lợi
  • 順調な(じゅんちょうな)
    Làm tốt
  • 調査する(ちょうさする)
    Khảo sát
  • 調節する(ちょうせつする)
    Điều chỉnh
  • 強調する(きょうちょうする)
    Nhấn mạnh
  • 協調する(きょうちょうする)
    Hợp tác
  • 調べる(しらべる)
    Kiểm tra [vt]
  • 調える(ととのえる)
    Sắp xếp [vt]
  • 調う(ととのう)
    Chuẩn bị [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm