Số nét
15
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 調
- 言周
Hán tự
ĐIỀU, ĐIỆU
Nghĩa
Điều tra, nhịp điệu
Âm On
チョウ
Âm Kun
しら.べる しら.べ ととの.う ととの.える
Đồng âm
条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
査探発見
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Điều hòa. Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Cười cợt. Một âm là điệu. Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Lường tính. Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. Điệu đàn, điệu hát. Điệu có ý nghĩa là khi với vận ăn nhau mà nên dịp (nhịp) hay. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đi vòng quanh (CHU 周) lẩm bẩm (NGÔN 言) như tìm hiểu (調) gì đó
Mất một tuần để ĐIỀU tra lời nói của hắn
Vì ĐIỀU khó nói nên NÓI VÒNG VO
NÓI một vài ĐIỀU mà mất cả TUẦN
Biết điều thì ăn nói chu toàn
言 Ngôn từ chu đáo [周到], sống Điều hoà
Nói lời Chu chính, khỏi 調 Điều tra
Chuẩn bị trước sau, làm 調 Điệu hát
調 Điệu bộ thế này, khỏi BẤT ĐIỀU 不調
- 1)Điều hòa. Như điều quân [調勻] hòa đều nhau.
- 2)Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Như điều đình [調停].
- 3)Cười cợt. Như điều hí [調戲] đùa bỡn, điều tiếu [調笑] cười cợt, v.v.
- 4)Một âm là điệu. Sai phái đi. Như điệu binh [調兵] phái lính đi.
- 5)Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Như điệu nhậm [調任] đổi quan đi chỗ khác.
- 6)Lường tính. Như điệu tra [調查] tra xét tính toán lại xem.
- 7)Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. (Trong ba nghĩa này ta quen dùng là chữ điều cả).
- 8)Điệu đàn, điệu hát. Nguyễn Du [阮攸] : Kỳ trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri [其中自有清商調, 不是愁人不許知] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
- 9)Điệu có ý nghĩa là khi với vận ăn nhau mà nên dịp (nhịp) hay. Cho nên tài cán của người cũng gọi là tài điệu [才調]. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Giả Sinh tài điệu cánh vô luân [賈生才調更無倫 ] (Giả Sinh [賈生]) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下調べ | したしらべ | điều tra ban đầu |
不調 | ふちょう | vận đen |
仮調印 | かりちょういん | ký tạm thời; ký tạm; tạm ký |
体調 | たいちょう | sự điều tra tình trạng cơ thể |
協調 | きょうちょう | sự hiệp lực; sự trợ giúp; sự hợp lực; sự hợp tác; hiệp lực; trợ giúp; hợp lực; hợp tác; cùng nhau |
Ví dụ Âm Kun
調える | ととのえる | ĐIỀU | Chuẩn bị |
切り調える | きりととのえる | Tới sự ngăn nắp (rào đón) | |
味を調える | あじをととのえる | Nêm gia vị vào món ăn | |
金を調える | きんをととのえる | Tới tiền tăng | |
旅装を調える | りょそうをととのえる | Trang bị cho một chuyến đi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
調べ | しらべ | ĐIỀU | Cuộc điều tra |
調べる | しらべる | ĐIỀU | Chấm |
下調べ | したしらべ | HẠ ĐIỀU | Điều tra ban đầu |
取り調べ | とりしらべ | THỦ ĐIỀU | Điều tra |
取調 | とりしらべ | THỦ ĐIỀU | Sự khám xét kỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
調べる | しらべる | ĐIỀU | Chấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
調う | ととのう | ĐIỀU | Sẵn sàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不調 | ふちょう | BẤT ĐIỀU | Vận đen |
口調 | くちょう | KHẨU ĐIỀU | Âm điệu |
基調 | きちょう | CƠ ĐIỀU | Thành phần chủ yếu |
歩調 | ほちょう | BỘ ĐIỀU | Bước chân |
画調 | がちょう | HỌA ĐIỀU | Điểm đặc sắc của bức vẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 誥蜩稠堝週彫惆凋周謹塙譎諾諒諄蝸靠餉橋興
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 調子(ちょうし)Giai điệu, tâm trạng, tình trạng
- 体調(たいちょう)Tình trạng thể chất
- 好調な(こうちょうな)Thuận lợi
- 順調な(じゅんちょうな)Làm tốt
- 調査する(ちょうさする)Khảo sát
- 調節する(ちょうせつする)Điều chỉnh
- 強調する(きょうちょうする)Nhấn mạnh
- 協調する(きょうちょうする)Hợp tác
- 調べる(しらべる)Kiểm tra [vt]
- 調える(ととのえる)Sắp xếp [vt]
- 調う(ととのう)Chuẩn bị [vi]