Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 諄
- 言享
- 言亠口子
Hán tự
TRUÂN
Nghĩa
Tẻ nhạt, buồn chán
Âm On
シュン
Âm Kun
ひちくど.い くど.い くどくど ねんご.ろ
Đồng âm
屯
Đồng nghĩa
悲哀寂憂鬱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chăm dạy. Giúp. Truân truân [諄諄] dặn đi dặn lại. Cùng nghĩa với chữ đỗi [憝]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

諄
đứa trẻ đội mũ hễ mở miệng nói là dài dòng văn chương
Ba mẹ cứ cằn nhằn nhắc đi nhắc lại là con phải lên trường
NÓI chuyện với Trẻ nhỏ thì ĐẦU tiên không nên NÓI DÀI DÒNG
Người chỉ biết Hưởng thụ thì lời Ngôn từ rất dài dòng ...làm việc vs họ thật gian Truân
Đầu đội mũ miệng lèo nhèo nói đứa con phải truân chuyên học tập
Con nít cho ăn học to đầu rồi cứ đòi (くどい) đi hỏi vợ. Thật lắm mồm.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
諄い | くどい | TRUÂN | Dài dòng (văn chương) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 醇諒椁淳惇讓享槨敦鶉郭孰熟諾調凜諮暾燉諤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN