Created with Raphaël 2.1.2123475681091211141315

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRUÂN

Nghĩa
Tẻ nhạt, buồn chán
Âm On
シュン
Âm Kun
ひちくど.い くど.い くどくど ねんご.ろ
Đồng âm
Đồng nghĩa
悲哀寂憂鬱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chăm dạy. Giúp. Truân truân [諄諄] dặn đi dặn lại. Cùng nghĩa với chữ đỗi [憝]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 諄

đứa trẻ đội mũ hễ mở miệng nói là dài dòng văn chương

Ba mẹ cứ cằn nhằn nhắc đi nhắc lại là con phải lên trường

NÓI chuyện với Trẻ nhỏ thì ĐẦU tiên không nên NÓI DÀI DÒNG

Người chỉ biết Hưởng thụ thì lời Ngôn từ rất dài dòng ...làm việc vs họ thật gian Truân

Đầu đội mũ miệng lèo nhèo nói đứa con phải truân chuyên học tập

Con nít cho ăn học to đầu rồi cứ đòi () đi hỏi vợ. Thật lắm mồm.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
くどい TRUÂNDài dòng (văn chương)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 醇諒椁淳惇讓享槨敦鶉郭孰熟諾調凜諮暾燉諤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm