Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 請
- 言靑
- 言青
- 言龶円
- 言龶月
Hán tự
THỈNH, TÍNH
Nghĩa
Yêu cầu, nhận
Âm On
セイ シン ショウ
Âm Kun
こ.う う.ける
Đồng âm
盛聴庭晟性省情井並静星精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
求願依募
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thăm hầu. Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Xin. Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Bảo. Một âm là tính. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

請
Nói lời thanh xanh là để thỉnh cầu gì đó
Muốn THỈNH cầu 請 ai đó .phát NGÔN 言 phải chân thành giọng phải THANH 青 nhé ...
Muốn thỉnh cầu 1 ai đó thì Lời nói phải Thanh thoát
Dùng cả Thanh 青 xuân đi Hàn Quốc Thỉnh Cầu 請 sản xuất nhiều phim Ngôn 言 tình.
Nghe lời nói thanh thanh là biết sắp THỈNH cầu gì đó rồi (y như rằng , " má ơi con hết tiền rồi ")
Yêu cầu gì thì phải Nói cho Thanh thoát
- 1)Thăm hầu. Như thỉnh an [請安] hỏi thăm xem có được bình yên không.
- 2)Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Như thỉnh giáo [請教] xin dạy bảo cho, thỉnh thị [請示] xin chỉ bảo cho, v.v.
- 3)Xin. Như thỉnh tưởng [請獎] xin ban khen cho.
- 4)Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Như thỉnh tội [請罪] xin tạ tội.
- 5)Bảo.
- 6)Một âm là tính. Mời. Như tính khách [請客] mời khách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下請け | したうけ | hợp đồng phụ |
強請 | きょうせい | sự hăm dọa tống tiền; hăm dọa tống tiền; tầm nã |
強請る | ねだる | kì kèo xin xỏ |
懇請 | こんせい | lời kêu gọi; lời cầu xin; lời khẩn cầu |
普請 | ふしん | kiến trúc; sự xây dựng |
Ví dụ Âm Kun
請ける | うける | THỈNH | Nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
請う | こう | THỈNH | Hỏi |
寄付を請う | きふをこう | Để nài xin những sự tặng | |
下請け工場 | したうけこうじょう | Một ký hợp đồng phụ nhà máy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
普請 | ふしん | PHỔ THỈNH | Kiến trúc |
普請場 | ふしんば | PHỔ THỈNH TRÀNG | Nơi xây nhà |
仮普請 | かりふしん | GIẢ PHỔ THỈNH | Nhà ở tạm thời |
割り普請 | わりふしん | CÁT PHỔ THỈNH | Việc chia cắt làm việc giữa vài người đấu thầu |
安普請 | やすぶしん | AN PHỔ THỈNH | Xây dựng nhà bằng vật liệu xấu rẻ tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
起請 | きしょう | KHỞI THỈNH | Lời thề |
起請文 | きしょうもん | KHỞI THỈNH VĂN | (lịch sử) lời thề nguyền với thần thánh |
請じ入れる | しょうじいれる | Tới sự mời hoặc người chỉ chỗ ngồi bên trong | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
祈請 | きせい | KÌ THỈNH | Lời cầu xin |
請暇 | せいか | THỈNH HẠ | Sự yêu cầu được cho nghỉ |
奏請 | そうせい | TẤU THỈNH | Kiến nghị hoàng đế |
懇請 | こんせい | KHẨN THỈNH | Lời kêu gọi |
申請 | しんせい | THÂN THỈNH | Sự thỉnh cầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN