Số nét
15
Cấp độ
JLPTN3, N1
Bộ phận cấu thành
- 論
- 言侖
- 言亼冂卄
- 言人一冂卄
- 言亼冂一丨丨
- 言人一冂一丨丨
Hán tự
LUẬN, LUÂN
Nghĩa
Tranh cãi, bàn luận
Âm On
ロン
Âm Kun
Đồng âm
輪倫綸
Đồng nghĩa
議諍話返伝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận. Xử án. Nghĩ. Kén chọn. So sánh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dưới mái nhà (人), bàn luận (論) về ngôn (言) từ trong quyển sách (冊)
Ngôn cộng luân là ngôn luận
Lời nói bàn Luận về 1 quyển Sách dưới mái nhà
Tranh luận nói về nhà tù côn lôn
Các cao thủ thường bàn LUẬN NÓI CHUYỆN trên núi côn LÔN
Lời (言 NGÔN) ở côn LÔN (侖) là 公論 công luận
Hãy Bàn luận với người đọc nhiều Sách (冊)
- 1)Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận [公論] lời bàn chung của số đông người, dư luận [輿論] lời bàn của xã hội công chúng.
- 2)Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
- 3)Xử án.
- 4)Nghĩ.
- 5)Kén chọn.
- 6)So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
世論 | せろん よろん | bia miệng; công luận |
二元論 | にげんろん | Thuyết nhị nguyên (triết học) |
勿論 | もちろん | đương nhiên |
原論 | げんろん | nguyên lý; nguyên tắc |
反論 | はんろん | phản luận; sự bác bỏ |
Ví dụ Âm Kun
与論 | よろん | DỮ LUẬN | Dư luận |
世論 | せろん | THẾ LUẬN | Bia miệng |
史論 | しろん | SỬ LUẬN | Luận thuyết lịch sử |
愚論 | ぐろん | NGU LUẬN | Lý lẽ ngu ngốc |
持論 | じろん | TRÌ LUẬN | Quan điểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 輪棆崙崘淪諞龠倫侖諭誡綸詮診刪冊蝙籥褊鑰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 論じる(ろんじる)Tranh luận, thảo luận
- 論文(ろんぶん)Luận án
- 論拠(ろんきょ)Cơ sở của một cuộc tranh luận
- 論理的な(ろんりてきな)Hợp lý
- 論外な(ろんがいな)Ra câu hỏi
- 議論する(ぎろんする)Tranh luận, thảo luận
- 理論(りろん)Lý thuyết
- 結論(けつろん)Phần kết luận
- 世論(よろん/せろん)Dư luận
- 評論(ひょうろん)Phê bình
- 卒論(そつろん)Luận án cử nhân
- 勿論(もちろん)Tất nhiên, không cần phải nói